Mở nhà hàng ngay cạnh WC... vẫn hút khách
Cập nhật lúc :7:51 PM, 12/07/2011
Nhiều ngày qua, dư luận Trung Quốc xôn xao về một nhà hàng nổi tiếng nằm ngay cạnh WC công cộng, tại Trường Xuân, tỉnh Cát Lâm. Dù có vị trí không được “thơm tho” nhưng tình hình kinh doanh của nhà hàng này lại phát đạt không ngờ.

>> Cận cảnh 'toa lét' ba tỷ

Căn phòng với diện tích vài chục mét vuông chật ních khách hàng. Cô Vương, một “thượng đế quen thuộc” tại đây, cho biết: “Tôi cảm thấy ăn cơm ngay gần WC hay bất kỳ nơi nào khác cũng không có gì khác biệt. Thậm chí, bữa ăn tại đây rất ngon miệng. Môi trường trong lành, bàn ghế sạch sẽ, đặc biệt là không hề có bụi bặm bếp núc hay mùi lạ từ WC bên cạnh như nhiều người lầm tưởng”.

Nhà hàng chuyên phục vụ các món ăn Tây đặt ngay cạnh WC công cộng tại Trường Xuân, Cát Lâm, Trung Quốc.

Ông Lý, chủ nhà hàng, cũng xác nhận công việc kinh doanh rất thuận lợi. Khi mới mở cửa hàng, ông khá lo lắng bởi sự hiện diện của WC ngay kề bên. Nhưng thực tế, không một khách hàng nào than phiền về sự có mặt của nó.

Để có được địa điểm này, ông này phải bỏ không ít tiền để thuê bởi nhà hàng có vị trí khá mỹ mãn giữa trung tâm sầm uất. Do vậy, sự mạo hiểm của ông chủ liều lĩnh này đã được đền bù xứng đáng.

Được biết, theo quy định vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các nhà hàng, quán ăn của Chính quyền thành phố Trường Xuân, các cơ sở chế biến thực phẩm cần cách xa khu ao hồ ô nhiễm, bãi rác, nhà vệ sinh khô… khoảng 25m trở lên. Tuy nhiên, quy định này không đề cập tới WC tự hoại. Vì vậy, việc kinh doanh của nhà hàng này hoàn toàn hợp pháp.

Theo tìm hiểu, nhà hàng chuyên phục vụ các món ăn Tây, chỉ sau 5 ngày mở cửa, đã cuốn hút được lượng lớn khách hàng ùn ùn kéo tới thưởng thức.

Các tin bài khác:

>> 'Chính sách tiền tệ du côn của Mỹ'
>> WTO ra phán quyết về vụ kiện tôm của Việt Nam
>> Thị trường chứng khoán tiếp tục èo uột
>> Ám ảnh Trung Quốc không ăn hàng
>> Từ 'rách rưới'... thành nữ tỷ phú
>> Hoảng hồn với nước tinh khiết Aquafina có cặn đen, vẩn đục
>> Tokyo vẫn vượt Bắc Kinh về 'chịu chơi - chi'

Mai Anh (theo Chinanews)
Ý kiến của bạn In bài này
Dành cho quảng cáo

Chứng khoán



445.17+3.72(+0.84%)

34,484,980

572,913,000,000

Mã CK Giá KL Khối lượng Thay đổi
PTL 7.7 928 0.3
XD*COM 30.4 1 -2.0
KTB 21.9 2,581 0.4
VMD 22.9 500 -0.1
HQC 26.3 760 0.1
VTF 13.2 1 -0.4
DSN 21.6   0.2
KAC 18.1 1 -0.1
SMA 7.3 600 -0.1
LM8 12.0 50 -0.6
AVF 14.0   -0.3
XD*HCM 19.0 3,943 0.7
TDW 8.0    
HTI 7.1 187 0.2
VSI 9.0 11 -0.1
HTL 11.9    
FPC 3.1 1 0.1
IFS 12.8 12  
CCL 11.2   0.3
FDG 18.0 103 -0.5
TV1 7.8 209 0.2
VCF 69.0 564 -0.5
HU3 13.7 159 -0.6
C47 10.3 100  
XD*VIC 6.2 3,002 -0.1
PAN 12.5 830 0.5
PNJ 20.6 2,590 1.0
ELC 29.4 1 -0.1
TTP 25.0 20  
VLF 12.9    
CLW 6.7 200 0.2
AAM 20.1 1  
ABT 38.6 250 0.4
ACL 22.5   0.2
AGD 17.7 5 -0.5
AGF 19.4 16 0.1
AGR 10.0 22  
ALP 10.5 3 -0.2
ANV 8.4 600 -0.1
APC 12.3 525 0.3
ASM 25.2 2,162 1.2
ASP 6.7 20 -0.1
ATA 19.5 100 0.9
BAS 3.0 3,572 0.1
BBC 12.4   0.5
BCE 8.4 1  
BCI 17.7 33 0.6
BHS 30.2 70  
BMC 23.1 167 -0.1
BMI 11.6 220 0.2
BMP 37.1   0.9
BT6 13.0 225 0.2
BTP 5.4 402  
BTT 21.8 936 -1.0
BVH 85.5 1,395 -1.5
CCI 12.7 1 0.5
CDC 16.0 1 0.8
CII 24.6 100 0.1
CLC 13.5 1 -0.2
CLG 13.3 2,200 0.3
CMG 11.5 1,115 -0.1
CMT 8.7 721 0.1
CMV 22.2   -0.2
CNT 10.5 1 0.4
CSG 8.1 226 0.2
CSM 14.3 1,300 0.6
CTD 41.8 51 0.2
CTG 28.0 10,730 1.0
CTI 26.4 722 -0.2
CYC 4.1   -0.2
D2D 22.0 407 -1.1
DAG 15.1   -0.1
DCC 18.0   -0.9
DCL 17.3 151 0.5
DCT 7.2 429  
DDM 4.7   0.1
DHA 13.8 10 0.5
DHC 9.5 40 -0.2
DHG 119.0 185 1.0
DIC 11.0 973  
DIG 19.1 2,404 0.6
DLG 28.2 31 -0.2
DMC 21.1 190 0.2
DPM 32.0 4,097 1.4
DPR 56.0 20 1.5
DQC 17.6 1,202 0.4
DRC 21.2 1,336 0.8
DRH 5.9 2,600 0.1
DTA 6.6 285 0.3
DTL 17.7 200 0.3
DTT 6.7 210 0.2
DVD 8.0 11,612 -0.4
DVP 37.1   1.3
DXG 23.0 1,837 1.1
DXV 7.3 151  
EIB 14.7 4,200 0.1
FBT 9.7 617  
FDC 27.0 104 0.4
FMC 11.3 1 0.3
FPT 50.0 287 0.5
GDT 13.4 21 0.3
GIL 23.8 205 -0.2
GMC 14.9 198 0.1
GMD 26.4 7,412 0.8
GTA 7.8   0.3
GTT 6.6 9,271 0.3
HAG 39.7 9,627 0.5
HAI 26.2 1  
HAP 7.9 797 0.2
HAS 5.6 34  
HAX 9.8 105 -0.2
HBC 28.5 680 0.3
HDC 21.0 150  
HDG 29.3   0.4
HLA 7.8 1,630 0.2
HLG 14.0 2,004 0.2
HMC 11.1 20 0.3
HPG 32.7 1,715 0.5
HRC 58.5 500  
HSG 11.4 1,011  
HSI 9.2 3 -0.2
HT1 6.0 551  
HTV 9.7 2 -0.1
HVG 17.0 1,619  
ICF 7.8 2,302  
IJC 8.6 7,330  
IMP 42.0    
ITA 11.4 8,157 0.2
ITC 14.4 11,097 0.5
KBC 18.9 19,854 -0.7
KDC 36.2 4,271  
KDH 40.0 296 1.5
KHA 11.0 171 -0.1
KHP 8.0 700 0.2
KMR 5.1 101 0.2
KSA 17.1 766 0.2
KSB 54.0    
KSH 26.6 3 0.4
KSS 16.0 113 0.8
L10 11.5 100 0.2
LAF 16.4 803 0.1
LBM 7.5 772 0.3
LCG 20.4 30,542 0.4
LGC 18.0 20 0.9
LGL 11.0 580 -0.1
LHG 29.3   1.2
LIX 48.3    
LSS 26.2 101 0.6
MCG 13.3 13,075 0.1
MCP 10.5   0.2
MCV 7.4 307 0.3
MHC 3.8 1,888 0.1
MKP 40.5 285  
MPC 22.1 705 -0.4
MSN 97.5 261 2.0
MTG 5.0 68 0.1
NAV 8.0    
NBB 62.0   2.5
NHS 29.9    
NHW 25.6 100 -0.6
NNC 30.2 30 1.1
NSC 34.3   -1.7
NTB 8.9 3,581 0.1
NTL 23.8 879 0.8
NVN 14.4 1 0.2
NVT 7.0 4,200 -0.3
OGC 15.0 5,015  
OPC 33.0   -0.5
PAC 42.2    
PDR 25.2 100 -0.2
PET 11.9 8,795 0.2
PGC 7.6 370 -0.1
PGD 35.0 622  
PHR 32.3 1,083  
PHT 8.6 4,900 -0.3
PIT 10.6 2,030  
PJT 6.0 1 0.2
PNC 5.7 6,001 -0.1
POM 17.9 500 0.6
PPC 7.6 2,365 0.2
PPI 10.9 860 0.1
PTC 12.2 149 -0.1
PVD 46.3 2,385 0.1
PVF 20.8 4,887 0.6
PVT 5.6 24,720  
PXI 8.2 100 0.4
PXM 8.1 1,134 0.1
PXS 10.7 200  
PXT 6.7 412 0.3
QCG 20.0 11,442 1.0
RAL 16.4 300 0.5
RDP 9.0    
REE 11.6 7,599 0.4
RIC 10.1 100 -0.5
SAM 14.7 23,229  
SAV 30.4 69 -1.5
SBA 6.7 1,000  
SBC 18.3 343 0.7
SBS 9.6 530 0.1
SBT 10.5 1,369 0.3
SC5 20.8 50 -0.2
SCD 26.5   -1.3
SFC 23.1 3 -0.3
SFI 13.7 748  
SGT 8.9 100 0.4
SHI 12.3 42  
SJD 10.2    
SJS 32.0 3,368 1.6
SMC 15.0 50 0.3
SPM 43.6    
SRC 16.4 1,351 0.3
SRF 25.0 1 0.2
SSC 20.0 200 0.5
SSI 19.0 13,422 0.9
ST8 14.1 1 0.3
STB 11.9 11,955  
STG 25.3   1.2
SVC 18.1 10 0.9
SZL 12.4 301 0.1
TAC 25.0    
TBC 12.0 5  
TCL 19.0 3 -0.5
TCM 13.9 2,070 0.5
TCR 7.8 28 -0.2
TDC 8.7 5,501 -0.1
TDH 19.4 4,293 0.6
TIC 8.2 1,128 -0.2
TIE 9.8 50 0.3
TIX 19.3 1,254 0.9
TLG 24.7 50  
TLH 7.7 17,615 0.3
TMP 10.0    
TMS 21.3 200 -0.7
TMT 8.8 100  
TNA 18.6 59 0.1
TNC 14.5 2,081 0.7
TNT 13.8 700  
TPC 8.8 79 0.1
TRA 41.8 24 -1.8
TRC 44.7 14 -0.4
TRI 3.8 1,000  
TS4 14.5 3,502 0.1
TSC 12.9 22 0.4
TTF 8.8 751 0.3
TYA 4.0 200  
UDC 7.0 6 0.2
UIC 10.3 172  
VCB 28.3 1,359 0.4
VES 4.7 2 0.2
VFC 10.4 1,904  
VFG 47.9    
VHC 30.9 1,384  
VHG 8.9 2,474 0.1
VIP 7.9 3,001 -0.2
VIS 19.5 3,156 0.6
VKP 2.5 1,671 0.1
VNA 8.7 360 -0.4
VNE 6.6 17,862 0.1
VNG 17.0   -0.3
VNH 5.4   0.1
VNI 8.7   0.2
VNL 11.6 20 -0.3
VNM 105.0 310  
VNS 21.2 270 0.3
VOS 5.7 2,000 -0.1
VPH 12.9 550 0.2
VPK 7.3 6 -0.3
VPL 58.5 297 1.5
VRC 11.5 300 0.1
VSC 32.5   0.5
VSG 3.2 10  
VSH 8.6 30,884 -0.1
VST 6.8 1,150 0.2
VTB 8.6 2  
VTO 6.3 2,008  
MAFPF1 3.9 16  
PRUBF1 4.9 157 0.1
VFMVF1 9.2 2,100 0.1
VFMVF4 4.4 206 0.1
VFMVFA 5.1 3 -0.1
SEC 26.0    
HVX 5.3   -0.1
CMX 7.7   -0.3
PXL 5.3 9,228 0.1
EVE 29.0 1 1.0
MDG 9.1 250 0.1

Bảng giá vàng

Loại vàngMua vàoBán ra
sjc1l3694037020
sjc24k3694037020
sjc18k3694037020
sjc14k3694037040
sjc1c3694037050
Bảng giá goại tệ

Mã NTMua TMMua CKBán
USD194901949519500
AUD203032034020625
CAD206152069820966
CHF212382135821640
EUR278042788128182
GBP327163290133226
JPY248.16248.71251.72
SGD159941604716225
THB0620760
HKD025922674
NZD01559115981
SEK030143074
CNY031603180