Cập nhật lúc :9:18 AM, 16/07/2011
(ĐVO) Đúng như cam kết, ngày 14/7, Keangnam đã dán thông báo thực hiện thay đổi phí trông giữ xe. Tuy nhiên, nhìn vào nội dung thông báo, có thể thấy rõ được sự ‘lươn lẹo’ của đơn vị này. >> Keangnam 'xuống nước' chấp nhận giảm phí >> Bị xử, Keangnam vẫn 'cắt cổ' dân với phí cao >> Thu phí ‘bóc lột’, Keangnam vẫn kêu lỗ >> 7 giờ căng thẳng, Keangnam 'đuối nước'... 'xin' họp lần 3 Cụ thể, thông báo của Keangnam được đặt ở sảnh lễ tân có phần “phân loại” với những đối tượng gửi xe.
Nếu là cư dân, mức phí gửi xe được thực hiện đúng như cam kết: gửi ô tô theo tháng áp dụng ở mức 1.250.000 đồng một xe, 10.000 đồng một xe đỗ hai giờ. Phí gửi xe máy theo tháng là 45.000 đồng, 2000 đồng một xe gửi ban ngày và 3000 đồng một xe gửi qua đêm.
Nhưng đến lúc cư dân cảm thấy “dễ thở” hơn thì khách đến chung cư năm sao này lại phát “hoảng” vì mức thu “khủng” mà đơn vị áp dụng cao hơn gấp 10 lần quy định của UBND thành phố Hà Nội.
Đối với xe máy, hiện khách đến Keangnam phải móc hầu bao 20.000 đồng gửi ban ngày, 60.000 đồng gửi qua đêm, ô tô đỗ hai giờ phải trả 30.000 đồng. Trước đó, mức phí này được áp dụng với khách là 10.000 đồng một xe máy gửi ban ngày và 20.000 đồng một ô tô đỗ hai giờ.
Nếu là khách của chủ hộ, đến Keangnam mà xuất trình được coupon, phí gửi xe sẽ được áp dụng như cư dân. Keangnam sẽ phát cho mỗi chủ hộ 15 coupon gửi xe một tháng, nghĩa là trong một tháng, chỉ 15 khách của chủ hộ khi gửi xe sẽ được áp dụng mức phí như cư dân.
Thông báo về mức phí gửi xe mới của Keangnam
Việc thu phí “khủng” đối với khách được Keangnanm lý giải bằng ghi chú: “Kiểm soát lượng xe bên ngoài vào tòa nhà/ Mục đích tạo sự thoải mái cho cư dân”. Tuy nhiên, kiểu thu phí mới này của chủ đầu tư không nhận được sự đồng tình của cư dân, nhiều người cho rằng cách làm này không thể chấp nhận được.
“Khi họ chấp nhận giảm phí cho cư dân, tôi cứ nghĩ rằng họ có thiện chí. Mức phí mới áp dụng cho cư dân như vậy có thể chấp nhận được nhưng đối với khách của cư dân cũng như người ngoài, phí gửi xe không giảm, mà thậm chí còn tăng gấp đôi. Tôi có cảm giác họ đang cố tình kiếm tiền bằng mọi cách. Buộc phải giảm phí cho cư dân nên phải “bóc lột” khách để bù lại”, ông T., một cư dân của Keangnam, bức xúc.
Chung quan điểm, anh Nguyễn Đắc Kết bày tỏ: “Họ cho rằng mục đích là tạo sự thoải mái cho cư dân, nhưng tôi thấy cách giải thích này không thỏa đáng. Việc phát cho mỗi hộ gia đình 15 coupon để giảm giá gửi xe cho khách của chủ hộ cũng không ổn gây nên sự bất tiện. Giả sử nếu một gia đình ở tầng 50 có khách, muốn khách của mình được giảm phí trông xe lại phải đi lên đi xuống để mang coupon cho khách. Nếu gia đình có việc, 15 coupon chỉ sử dụng một lần là hết, những khách sau đó không có coupon vẫn phải chịu mức giá cao khủng khiếp. Đó là chưa nói đến coupon còn thừa của tháng này lại không thể sử dụng cho tháng sau được. Họ không loại trừ khả năng nào để kiếm tiền”.
Ban đại diện cư dân Keangnam khẳng định không ủng hộ cách làm này của chủ đầu tư. “Họ vẫn tiếp tục vi phạm quy định của thành phố, không tôn trọng pháp luật Việt Nam. Chúng tôi sẽ tiếp tục đấu tranh đến khi nào họ làm đúng như quy định thì thôi. Chúng tôi muốn nơi chúng tôi ở hiện đại nhưng cũng phải văn minh”, bà Lê Thị Minh Thảo, một thành viên của Ban đại diện, cho hay.
Minh Tùng
Dành cho quảng cáo
Thay đổi: 445.17 +3.72(+0.84%) Khối lượng: 34,484,980 Giá trị: 572,913,000,000
Mã CK Giá KL Khối lượng Thay đổi PTL 7.7 928 0.3 XD*COM 30.4 1 -2.0 KTB 21.9 2,581 0.4 VMD 22.9 500 -0.1 HQC 26.3 760 0.1 VTF 13.2 1 -0.4 DSN 21.6 0.2 KAC 18.1 1 -0.1 SMA 7.3 600 -0.1 LM8 12.0 50 -0.6 AVF 14.0 -0.3 XD*HCM 19.0 3,943 0.7 TDW 8.0 HTI 7.1 187 0.2 VSI 9.0 11 -0.1 HTL 11.9 FPC 3.1 1 0.1 IFS 12.8 12 CCL 11.2 0.3 FDG 18.0 103 -0.5 TV1 7.8 209 0.2 VCF 69.0 564 -0.5 HU3 13.7 159 -0.6 C47 10.3 100 XD*VIC 6.2 3,002 -0.1 PAN 12.5 830 0.5 PNJ 20.6 2,590 1.0 ELC 29.4 1 -0.1 TTP 25.0 20 VLF 12.9 CLW 6.7 200 0.2 AAM 20.1 1 ABT 38.6 250 0.4 ACL 22.5 0.2 AGD 17.7 5 -0.5 AGF 19.4 16 0.1 AGR 10.0 22 ALP 10.5 3 -0.2 ANV 8.4 600 -0.1 APC 12.3 525 0.3 ASM 25.2 2,162 1.2 ASP 6.7 20 -0.1 ATA 19.5 100 0.9 BAS 3.0 3,572 0.1 BBC 12.4 0.5 BCE 8.4 1 BCI 17.7 33 0.6 BHS 30.2 70 BMC 23.1 167 -0.1 BMI 11.6 220 0.2 BMP 37.1 0.9 BT6 13.0 225 0.2 BTP 5.4 402 BTT 21.8 936 -1.0 BVH 85.5 1,395 -1.5 CCI 12.7 1 0.5 CDC 16.0 1 0.8 CII 24.6 100 0.1 CLC 13.5 1 -0.2 CLG 13.3 2,200 0.3 CMG 11.5 1,115 -0.1 CMT 8.7 721 0.1 CMV 22.2 -0.2 CNT 10.5 1 0.4 CSG 8.1 226 0.2 CSM 14.3 1,300 0.6 CTD 41.8 51 0.2 CTG 28.0 10,730 1.0 CTI 26.4 722 -0.2 CYC 4.1 -0.2 D2D 22.0 407 -1.1 DAG 15.1 -0.1 DCC 18.0 -0.9 DCL 17.3 151 0.5 DCT 7.2 429 DDM 4.7 0.1 DHA 13.8 10 0.5 DHC 9.5 40 -0.2 DHG 119.0 185 1.0 DIC 11.0 973 DIG 19.1 2,404 0.6 DLG 28.2 31 -0.2 DMC 21.1 190 0.2 DPM 32.0 4,097 1.4 DPR 56.0 20 1.5 DQC 17.6 1,202 0.4 DRC 21.2 1,336 0.8 DRH 5.9 2,600 0.1 DTA 6.6 285 0.3 DTL 17.7 200 0.3 DTT 6.7 210 0.2 DVD 8.0 11,612 -0.4 DVP 37.1 1.3 DXG 23.0 1,837 1.1 DXV 7.3 151 EIB 14.7 4,200 0.1 FBT 9.7 617 FDC 27.0 104 0.4 FMC 11.3 1 0.3 FPT 50.0 287 0.5 GDT 13.4 21 0.3 GIL 23.8 205 -0.2 GMC 14.9 198 0.1 GMD 26.4 7,412 0.8 GTA 7.8 0.3 GTT 6.6 9,271 0.3 HAG 39.7 9,627 0.5 HAI 26.2 1 HAP 7.9 797 0.2 HAS 5.6 34 HAX 9.8 105 -0.2 HBC 28.5 680 0.3 HDC 21.0 150 HDG 29.3 0.4 HLA 7.8 1,630 0.2 HLG 14.0 2,004 0.2 HMC 11.1 20 0.3 HPG 32.7 1,715 0.5 HRC 58.5 500 HSG 11.4 1,011 HSI 9.2 3 -0.2 HT1 6.0 551 HTV 9.7 2 -0.1 HVG 17.0 1,619 ICF 7.8 2,302 IJC 8.6 7,330 IMP 42.0 ITA 11.4 8,157 0.2 ITC 14.4 11,097 0.5 KBC 18.9 19,854 -0.7 KDC 36.2 4,271 KDH 40.0 296 1.5 KHA 11.0 171 -0.1 KHP 8.0 700 0.2 KMR 5.1 101 0.2 KSA 17.1 766 0.2 KSB 54.0 KSH 26.6 3 0.4 KSS 16.0 113 0.8 L10 11.5 100 0.2 LAF 16.4 803 0.1 LBM 7.5 772 0.3 LCG 20.4 30,542 0.4 LGC 18.0 20 0.9 LGL 11.0 580 -0.1 LHG 29.3 1.2 LIX 48.3 LSS 26.2 101 0.6 MCG 13.3 13,075 0.1 MCP 10.5 0.2 MCV 7.4 307 0.3 MHC 3.8 1,888 0.1 MKP 40.5 285 MPC 22.1 705 -0.4 MSN 97.5 261 2.0 MTG 5.0 68 0.1 NAV 8.0 NBB 62.0 2.5 NHS 29.9 NHW 25.6 100 -0.6 NNC 30.2 30 1.1 NSC 34.3 -1.7 NTB 8.9 3,581 0.1 NTL 23.8 879 0.8 NVN 14.4 1 0.2 NVT 7.0 4,200 -0.3 OGC 15.0 5,015 OPC 33.0 -0.5 PAC 42.2 PDR 25.2 100 -0.2 PET 11.9 8,795 0.2 PGC 7.6 370 -0.1 PGD 35.0 622 PHR 32.3 1,083 PHT 8.6 4,900 -0.3 PIT 10.6 2,030 PJT 6.0 1 0.2 PNC 5.7 6,001 -0.1 POM 17.9 500 0.6 PPC 7.6 2,365 0.2 PPI 10.9 860 0.1 PTC 12.2 149 -0.1 PVD 46.3 2,385 0.1 PVF 20.8 4,887 0.6 PVT 5.6 24,720 PXI 8.2 100 0.4 PXM 8.1 1,134 0.1 PXS 10.7 200 PXT 6.7 412 0.3 QCG 20.0 11,442 1.0 RAL 16.4 300 0.5 RDP 9.0 REE 11.6 7,599 0.4 RIC 10.1 100 -0.5 SAM 14.7 23,229 SAV 30.4 69 -1.5 SBA 6.7 1,000 SBC 18.3 343 0.7 SBS 9.6 530 0.1 SBT 10.5 1,369 0.3 SC5 20.8 50 -0.2 SCD 26.5 -1.3 SFC 23.1 3 -0.3 SFI 13.7 748 SGT 8.9 100 0.4 SHI 12.3 42 SJD 10.2 SJS 32.0 3,368 1.6 SMC 15.0 50 0.3 SPM 43.6 SRC 16.4 1,351 0.3 SRF 25.0 1 0.2 SSC 20.0 200 0.5 SSI 19.0 13,422 0.9 ST8 14.1 1 0.3 STB 11.9 11,955 STG 25.3 1.2 SVC 18.1 10 0.9 SZL 12.4 301 0.1 TAC 25.0 TBC 12.0 5 TCL 19.0 3 -0.5 TCM 13.9 2,070 0.5 TCR 7.8 28 -0.2 TDC 8.7 5,501 -0.1 TDH 19.4 4,293 0.6 TIC 8.2 1,128 -0.2 TIE 9.8 50 0.3 TIX 19.3 1,254 0.9 TLG 24.7 50 TLH 7.7 17,615 0.3 TMP 10.0 TMS 21.3 200 -0.7 TMT 8.8 100 TNA 18.6 59 0.1 TNC 14.5 2,081 0.7 TNT 13.8 700 TPC 8.8 79 0.1 TRA 41.8 24 -1.8 TRC 44.7 14 -0.4 TRI 3.8 1,000 TS4 14.5 3,502 0.1 TSC 12.9 22 0.4 TTF 8.8 751 0.3 TYA 4.0 200 UDC 7.0 6 0.2 UIC 10.3 172 VCB 28.3 1,359 0.4 VES 4.7 2 0.2 VFC 10.4 1,904 VFG 47.9 VHC 30.9 1,384 VHG 8.9 2,474 0.1 VIP 7.9 3,001 -0.2 VIS 19.5 3,156 0.6 VKP 2.5 1,671 0.1 VNA 8.7 360 -0.4 VNE 6.6 17,862 0.1 VNG 17.0 -0.3 VNH 5.4 0.1 VNI 8.7 0.2 VNL 11.6 20 -0.3 VNM 105.0 310 VNS 21.2 270 0.3 VOS 5.7 2,000 -0.1 VPH 12.9 550 0.2 VPK 7.3 6 -0.3 VPL 58.5 297 1.5 VRC 11.5 300 0.1 VSC 32.5 0.5 VSG 3.2 10 VSH 8.6 30,884 -0.1 VST 6.8 1,150 0.2 VTB 8.6 2 VTO 6.3 2,008 MAFPF1 3.9 16 PRUBF1 4.9 157 0.1 VFMVF1 9.2 2,100 0.1 VFMVF4 4.4 206 0.1 VFMVFA 5.1 3 -0.1 SEC 26.0 HVX 5.3 -0.1 CMX 7.7 -0.3 PXL 5.3 9,228 0.1 EVE 29.0 1 1.0 MDG 9.1 250 0.1
Thay đổi: 78.68 +0.94(+1.21%) Khối lượng:58,384,100 Giá trị: 720,251,290,000
Mã CK Giá KL Khối lượng Thay đổi QCC 4.0 10 0.2 TIG 8.8 170 -0.6 GBS 12.0 100 0.8 HTB 54.7 10 3.3 KTT 11.9 10 -0.8 PRC 7.4 20 0.3 LM7 5.7 HAT 19.4 10 -0.4 VKC 13.5 80 -0.8 MCL 5.4 90 KMT 8.3 40 SCR 12.8 100 -0.8 ADC 6.8 100 -0.3 MNC 5.0 10 0.1 BSC 9.2 VAT 7.9 100 0.4 PPS 9.2 100 0.6 TVD 11.1 10 0.7 PTI 11.0 10 0.3 D11 26.5 40 -0.5 PSG 8.0 10 0.4 GFC 12.0 NDN 9.6 80 -0.1 PXA 7.2 10 0.1 BHT 14.8 10 0.8 KTS 13.6 TSB 21.1 50 -0.7 VIE 9.0 410 -0.3 XD*BKC 11.9 60 0.1 XD*L62 9.1 HPR 14.0 20 0.9 XD*SDY 5.5 80 -0.3 NGC 8.0 10 NHA 14.3 10 -0.4 NHC 23.3 NIS 7.3 190 NLC 12.2 20 0.3 NPS 8.4 60 NSN 6.4 100 -0.4 NST 9.3 30 -0.4 NTP 35.1 10 0.9 NVC 5.4 100 -0.2 ONE 6.7 100 0.2 ORS 5.1 100 PDC 5.3 10 0.1 PGS 16.3 10 0.8 PGT 6.9 100 -0.3 PHC 9.1 20 0.3 PHH 10.5 380 -0.7 PHS 5.1 10 -0.3 PIV 7.1 10 0.4 PJC 30.0 PLC 26.3 10 0.9 PMC 18.9 20 -0.7 PMS 11.9 250 -0.8 POT 7.9 50 -0.3 PPG 6.3 10 -0.1 PSC 17.2 PSI 8.0 30 0.5 PTM 8.0 30 PTS 13.2 50 PVA 21.6 140 1.5 PVC 17.4 70 PVE 11.0 100 -0.1 PVG 12.6 330 PVI 15.1 40 0.2 PVL 8.0 100 0.2 PVR 8.7 50 0.2 PVS 17.8 300 0.8 PVV 12.3 290 -0.6 PVX 12.8 30 0.7 QHD 7.5 100 -0.5 QNC 13.8 20 -0.5 QST 8.4 QTC 21.0 20 -1.4 RCL 23.7 20 0.3 RHC 17.2 10 1.0 S12 6.9 S27 5.3 10 0.2 S55 16.3 40 -0.4 S64 10.5 90 -0.7 S74 9.7 10 S91 7.5 30 -0.1 S96 16.2 100 -0.7 S99 10.9 250 -0.5 SAF 17.6 SAP 10.2 10 0.3 SCC 5.4 30 SCJ 12.3 10 0.2 SCL 12.3 80 0.1 SD1 10.3 30 0.2 SD2 10.9 40 SD3 8.2 50 0.1 SD4 6.7 60 SD5 32.5 80 -2.2 SD6 11.0 280 -0.3 SD7 16.7 50 -0.2 SD8 6.6 10 SD9 12.6 40 -0.3 SDA 11.9 60 0.1 SDB 7.1 30 0.1 SDC 15.4 10 0.9 SDD 6.6 290 0.4 SDE 8.7 380 0.3 SDG 21.9 SDH 14.1 190 -0.5 SDJ 6.2 10 0.4 SDN 16.6 SDP 9.1 120 -0.6 SDS 15.9 50 -1.1 SDT 24.0 10 SDU 19.0 50 -1.3 SEB 11.0 20 0.7 SED 7.3 10 -0.1 SEL 7.1 20 -0.1 SFN 10.0 80 -0.2 SGC 22.8 20 -1.5 SGD 5.6 50 0.2 SGH 77.2 30 -5.4 SHB 8.7 50 SHC 3.3 50 SHN 13.7 100 SHS 6.6 10 SIC 11.7 490 -0.4 SJ1 18.8 10 1.3 SJC 12.2 50 0.7 SJE 10.9 60 SJM 5.8 30 0.2 SKS 11.5 10 -0.1 SME 4.8 100 -0.1 SMT 5.3 10 SNG 15.9 SPP 26.0 SQC 86.0 10 SRA 12.0 10 -0.8 SRB 6.4 300 -0.2 SSM 11.2 70 -0.2 SSS 7.9 20 STC 8.0 20 STL 14.9 50 STP 17.5 70 -0.2 SVI 18.5 40 SVS 3.8 250 0.2 TAG 21.9 10 0.1 TAS 5.5 300 -0.3 TBX 15.3 TC6 17.3 30 TCS 11.9 10 0.3 TCT 41.4 60 -0.9 TDN 23.7 100 0.9 TET 32.0 460 0.5 TH1 20.1 150 THB 13.0 10 -0.7 THT 12.3 10 0.3 TJC 6.1 10 0.3 TKC 11.7 100 0.2 TKU 7.8 60 -0.3 TLC 4.5 70 -0.2 TLT 11.3 60 -0.5 TMC 15.7 TMX 10.3 10 -0.1 TNG 11.6 60 TPH 5.6 AME 5.1 30 0.1 PV2 7.0 20 -0.4 DIH 12.7 70 0.5 THV 8.6 10 APP 14.1 100 -0.6 KST 15.7 10 0.8 PCG 5.4 20 0.3 PFL 8.4 410 0.3 SSG 7.0 AAA 18.8 20 0.2 ACB 20.8 500 0.1 AGC 8.0 70 -0.4 ALT 13.8 10 -0.9 ALV 7.9 60 -0.5 AMV 8.5 150 0.1 APG 5.6 10 API 6.4 300 0.2 APS 5.7 300 AVS 5.5 50 -0.1 B82 12.8 BBS 10.8 BCC 4.9 20 BDB 6.0 BED 11.2 BHC 5.3 100 BHV 13.0 BLF 5.2 10 BPC 8.1 10 0.2 BST 6.4 BTH 9.6 BTS 6.7 10 0.4 BVG 6.4 100 -0.3 BVS 18.2 10 -0.7 BXH 12.1 C92 11.8 40 -0.3 CAN 21.9 110 1.5 CAP 16.1 200 0.8 CCM 16.5 170 -0.1 CIC 5.6 20 0.1 CID 7.7 30 0.3 CJC 17.8 60 CKV 10.7 CMC 10.1 10 0.6 CMI 8.6 50 -0.3 CPC 10.9 20 0.2 CSC 20.0 10 0.1 CT6 9.2 10 -0.6 CTB 14.6 10 0.1 CTC 8.6 70 -0.6 CTM 9.3 60 -0.3 CTN 8.4 30 CTS 8.1 140 -0.1 CVN 36.3 100 CVT 12.5 990 -0.8 CX8 11.8 DAC 22.0 DAD 6.6 70 0.4 DAE 7.2 50 0.5 DBC 16.0 40 0.1 DBT 18.2 DC2 9.4 500 -0.4 DC4 8.5 150 -0.4 DCS 8.8 120 DHI 5.7 DHT 27.8 10 -1.2 DID 8.5 200 0.1 DL1 13.5 10 0.5 DLR 28.8 10 -0.9 DNC 7.3 30 -0.5 DNP 8.0 80 -0.1 DNY 18.3 DPC 12.5 10 -0.8 DST 5.0 30 DTC 33.3 10 2.2 DXP 31.5 10 DZM 40.2 20 0.8 EBS 6.9 30 ECI 7.1 10 EFI 6.8 130 EID 7.8 100 0.1 GGG 6.3 50 GHA 11.1 20 0.7 GLT 13.8 200 0.2 HAD 38.5 HBD 12.7 10 HBE 4.0 10 0.2 HBS 14.4 10 -0.1 HCC 33.5 HCT 8.9 10 0.6 HDO 15.2 100 -1.0 HEV 9.4 190 -0.1 HGM 88.5 10 -4.4 HHC 15.3 20 HHG 5.0 10 -0.1 HHL 4.9 200 0.1 HJS 7.2 50 0.1 HLC 8.5 40 0.3 HLY 18.3 HMH 15.0 10 HNM 6.3 10 0.2 HOM 5.8 20 0.1 HPB 9.2 HPC 4.6 80 0.3 HPS 6.8 40 -0.1 HST 6.4 10 0.1 HTC 14.7 10 0.6 HTP 5.1 200 HUT 11.0 200 0.1 HVT 9.2 50 -0.2 ICG 11.9 60 -0.3 IDJ 6.7 450 0.1 IDV 19.5 100 0.9 ILC 10.6 INN 10.6 40 0.4 KBT 23.0 KHB 13.0 30 -0.8 KKC 14.4 230 -0.3 KLS 11.4 90 0.5 KSD 7.7 10 -0.3 L18 17.5 10 0.1 L35 6.0 10 0.1 L43 10.5 100 0.3 L44 8.3 50 -0.3 L61 9.1 80 -0.3 LBE 8.2 90 -0.4 LCS 11.8 50 LDP 23.5 10 LHC 23.6 300 0.1 LIG 12.7 500 -0.5 LM3 6.0 20 LO5 5.8 80 LTC 9.0 50 -0.6 LUT 16.1 300 -0.1 MAC 5.4 420 -0.2 MCC 19.5 10 1.1 MCO 5.2 10 0.3 MDC 10.7 40 MEC 9.1 20 0.1 MHL 16.6 20 0.5 MIC 17.3 30 MIH 22.7 30 MIM 12.0 MKV 9.6 30 MMC 10.8 20 -0.7 NAG 7.8 40 0.2 NBC 14.0 100 0.4 NBP 17.5 200 NET 75.5 20 0.5 NVB 8.7 10 0.1 WSS 5.3 100 -0.2 ARM 13.8 HBB 8.8 990 VNF 28.7 70 2.0 LCD 8.2 10 0.5 HDA 15.5 TPP 6.6 40 TSM 9.7 50 0.6 TST 11.4 40 0.4 TTC 3.2 10 TV2 10.0 20 0.3 TV3 11.1 TV4 10.9 70 0.3 TXM 4.7 10 UNI 8.1 30 V11 6.7 100 V12 8.0 10 0.1 V15 8.5 100 -0.2 V21 21.1 VBC 27.9 60 -1.9 VBH 16.9 10 0.1 VC1 21.8 10 -0.3 VC2 36.2 20 -2.5 VC3 34.6 10 0.3 VC5 9.9 50 VC6 9.8 400 0.2 VC7 12.2 30 -0.5 VC9 9.6 200 0.1 VCC 9.5 100 0.1 VCG 16.0 100 -0.2 VCH 5.5 100 VCM 10.0 20 0.1 VCR 8.2 330 0.4 VCS 30.2 20 -0.3 VCV 4.1 50 0.2 VDL 32.0 10 2.2 VDS 8.0 100 VE1 6.6 10 0.2 VE2 6.2 VE3 6.4 10 0.2 VE9 14.8 230 -0.3 VFR 12.4 100 0.7 VGP 13.5 VGS 7.7 20 -0.1 VHH 5.2 90 0.1 VHL 31.3 100 -0.3 VIG 5.2 1,060 0.3 VIT 9.5 500 -0.3 VIX 9.1 10 -0.6 VLA 6.8 300 0.1 VMC 38.0 VMG 5.4 300 0.3 VNC 14.4 100 -0.3 VND 13.0 300 -0.3 VNR 25.3 40 1.7 VNT 13.5 10 0.8 VSP 9.4 80 0.4 VTC 5.0 10 0.1 VTL 39.0 480 1.0 VTS 24.3 140 0.3 VTV 8.6 60 0.1 VXB 11.3 WCS 30.3 50 -1.7 XMC 15.5 200 0.6 YBC 18.4 10 0.1 YSC 9.2 10 0.4 CTA 7.5 50 CMS 13.2 50 0.3 OCH 19.9 400 -1.3 DNM 16.0 50 -1.0 MCF 12.9 20 0.3
Bảng giá vàng Loại vàng Mua vào Bán ra sjc1l 39040 39100 sjc24k 39040 39100 sjc18k 39040 39100 sjc14k 39040 39120 sjc1c 39040 39130
Bảng giá goại tệ Mã NT Mua TM Mua CK Bán USD 20520 20530 20610 AUD 21807 21846 22117 CAD 21209 21294 21556 CHF 24899 25040 25385