‘Cám cảnh’ đại gia phá sản, hát rong xin tiền
Cập nhật lúc :7:06 PM, 19/08/2011
Từng rủng rẻng cả núi gia tài 15 năm trước, nhưng sau 7 lần thất bại với việc kinh doanh, đại gia Phan Quân mới đây xuất hiện trên phố trong bộ dạng một "Quan công" hát rong xin tiền thiên hạ.

>> Đại gia hóa ‘ăn mày’ trong chốc lát

Những ngày qua, trước cổng rạp chiếu phim Hòa Bình, đường Sơn Tây, Nam Kinh (Trung Quốc) bỗng xuất hiện một anh chàng hát dạo vận bộ đồ Quan công, nghêu ngao những ca khúc quen thuộc. Người nghe hiếu kỳ vây quanh nhưng hiếm ai sẵn sàng bố thí cho anh vài đồng để được nhận một vật lưu niệm nhỏ.

"Quan công" hát dạo trên đường phố Nam Kinh.

“Quan công” hát dạo tự xưng là A Quân, dù không nhận được nhiều tiền cho giọng hát khá hay của mình vẫn kiên nhẫn cống hiến cho người nghe những giai điệu êm tai.

Theo tìm hiểu, anh này tên thật là Phan Quân, năm nay 40 tuổi, người huyện Thuật Dương, Túc Thiên, tỉnh Giang Tô. Sau khi tốt nghiệp phổ thông, A Quân quyết tâm lập nghiệp từ năm 17 tuổi. Công việc đầu tiên là làm nhân viên tại một xưởng in. Tới năm 1996, anh ta tự lập xưởng in, thời gian đầu kinh doanh rất phát đạt và nhanh chóng phất lên thành một đại gia có tiếng trong vùng.

Nhưng “cuộc vui ngắn chẳng tày gang”, tới năm 1998, cùng với sự phổ cập của máy vi tính vào thị trường Trung Quốc, công nghệ in thủ công của Phan Quân dần bị thất sủng. Càng cố vớt vát để duy trì công xưởng, thất bại càng nặng nề. Hơn một triệu NDT (tương đương 3 tỷ 261 triệu đồng) khoản nợ của khách hàng không thể thu hồi, khiến xưởng in phá sản. Những năm sau đó, A Quân chuyển đổi nhiều loại hình kinh doanh, từ cửa hàng đồ cơ khí vào năm 1999, tới quán Karaoke vào năm 2002 nhưng đều thất bại.

Anh này than thở: “Năm 2005 là thời điểm thảm hại nhất của tôi. Khi đó, nợ nần chồng chất, không một tia hy vọng vào cuộc sống. Tôi đã trèo lên nóc nhà tầng 6 của một bệnh viện địa phương định nhảy lầu tự vẫn. Nhưng sau hai tiếng chới với giữa sự sống và cái chết, tôi quyết định tiếp tục đối mặt với cuộc đời”.

Phan Quân cho biết, kể từ khi mới lập nghiệp, anh đã trải qua 7 lần thất bại. Từ một thanh niên tự tin và quyết đoán, hiện đại gia này đang mang bộ dạng ủ dột và thất thểu của kẻ thất bại trong kinh doanh.

Và nguồn thu nhập duy nhất của anh ta là nhờ vào những bài hát dạo. Giải thích lý do vận đồ Quan Công, Phan Quân cho biết: “Tôi làm thế để che giấu khuôn mặt của mình”. Được biết, sau khi thông tin này được đăng tải trên nhiều phương tiện truyền thông, giọng hát trời phú của Quân đã lọt vào mắt xanh của một công ty biểu diễn nghệ thuật tại Nam Kinh. Rất có thể, những tháng ngày lang thang kiếm sống của đại gia kém may mắn này sẽ nhanh chóng kết thúc.

Các tin bài khác:

>> Kinh tế châu Á sắp 'khốn đốn' vì tân Thủ tướng Thái Lan?
>> Bóc trần 'thân thể' BMW X6 ActiveHybrid 5 tỷ đồng
>> Giá vàng bất ngờ ‘bùng nổ’, sắp chạm 47 triệu đồng/lượng
>> Cận cảnh những mỏ kim cương khổng lồ
>> Rolls – Royce 'đen bóng' có giá sốc 500 tỷ đồng
>> 'Hô biến' thịt vịt vụn thành... dê nướng
>> Ế ẩm, doanh nghiệp điện máy 'ầm ầm'... đóng cửa

Cát Miên (theo Xinhua)
Ý kiến của bạn In bài này
Dành cho quảng cáo

Chứng khoán



383.92

20,104,342

360,061,000,000

Mã CK Giá KL Khối lượng Thay đổi
PTL 7.6 4,388 0.3
KTB 26.9 4,054 1.3
VMD 21.3   -0.1
HQC 10.9 3,294 0.3
VTF 15.8 1  
DSN 20.8   0.6
KAC 15.5   -0.7
SMA 5.5    
LM8 9.5 3 -0.4
AVF 12.5 2  
XR*TCL 17.5 315 -0.5
TDW 7.4 64 0.3
XD*TLG 18.8 1 0.2
HTI 6.6 200 0.1
VSI 6.5 1 0.3
HTL 7.8    
XD*SSC 19.7 200 0.9
IFS 5.5 1 -0.2
CCL 10.3   0.3
FDG 15.5 101 -0.2
TV1 7.4 1 0.2
VCF 73.0 77  
HU3 10.9 16 -0.5
C47 8.2 30 0.1
ACC 15.1   0.4
BGM 7.9 7,336 0.1
BSI 7.7   0.3
C21 17.9 1,500 -0.7
CIG 7.0   -0.2
XA*OPC 35.1 1,000 -11.6
XA*STB 13.1 13,453 -0.3
HOT 16.3   -0.8
IDI 9.0 10 0.1
JVC 12.0 1 -0.5
PTB 14.2 1 0.3
STT 5.8 126 -0.2
PAN 12.8 200 0.4
PNJ 26.6 3,710 0.2
ELC 28.7 1  
TTP 20.9 200 0.9
VLF 13.5   -0.5
CLW 6.8    
XD*ABT 40.0 1,671 -2.0
AAM 21.9   0.6
ACL 22.5 70 0.7
AGD 17.0 10  
AGF 18.0   -0.7
AGR 7.6 1 -0.1
ALP 8.5    
ANV 6.0 263  
APC 11.5 500 0.5
ASM 20.8 680 -0.1
ASP 4.9 25  
ATA 19.8 2 0.2
BAS 1.8 538  
BBC 10.7 100 0.2
BCE 6.7 2 0.3
BCI 14.5 1,024 -0.2
BHS 30.9 220 -0.1
BMC 21.8 693  
BMI 10.3 305 -0.2
BMP 28.3 132 0.3
BT6 9.5   -0.1
BTP 3.8 17 0.1
BTT 18.0    
BVH 57.0 1,740 -1.0
CAD 2.5 412 0.1
CCI 11.4   0.5
CDC 9.8   -0.4
CII 15.8 4,582  
CLC 12.9 2 0.2
CLG 9.5 3,652  
CMG 8.3 596 0.2
CMT 6.8 562 0.1
CMV 23.5    
CNT 8.8 2 0.1
COM 30.0    
CSG 7.7 698 -0.1
CSM 12.1 80 0.1
CTD 38.3 101  
CTG 24.8 2,140 0.5
CTI 15.6   0.1
D2D 16.0 1 0.6
DAG 12.1 72 0.6
DCC 10.5   -0.5
DCL 13.8 583 -0.6
DCT 6.1 23 0.1
DDM 3.9   -0.1
DHA 11.7 106 0.1
DHC 8.3 466 0.4
DHG 55.5 1,086 0.5
DIC 8.1 550  
DIG 15.2 385 -0.1
DLG 21.9   0.1
DMC 24.0 40 -0.4
DPM 29.1 9,962 0.1
DPR 51.0 401 2.5
DQC 14.7 351 -0.1
DRC 18.5 1,201 0.5
DRH 4.5 115  
DTA 5.2 210  
DTL 17.2 540  
DTT 5.8   0.2
DVD 4.0 2,521  
DVP 37.0 8 -0.5
DXG 19.0 130  
DXV 4.9 26  
EIB 14.9 114 0.1
FBT 7.7 1  
FDC 27.5   0.5
FMC 9.1   0.3
FPT 54.0 1,449  
GDT 13.0 3  
GIL 26.1 1,500  
GMC 12.9   0.6
GMD 21.9 3,543  
GTA 8.2    
GTT 6.0 2,220  
HAG 32.1 5,967 -0.2
HAI 24.6 1 0.2
HAP 5.3 200  
HAS 5.0    
HAX 6.7 4 0.2
HBC 28.4 3,500 -0.6
HCM 16.5 2,010 0.4
HDC 16.5 1 0.3
HDG 14.8 1,000  
HLA 6.3 450  
HLG 10.0 2,526 0.5
HMC 11.3 20  
HPG 26.9 2,595 -0.2
HRC 59.5    
HSG 8.3 142 0.1
HSI 8.4    
HT1 4.2 710 0.1
HTV 9.3   0.2
HVG 16.5 101 0.3
ICF 5.3 10  
IJC 6.0 967 0.1
IMP 48.9 1,148 -0.9
ITA 8.1 3,941 0.1
ITC 11.8 1,115 0.1
KBC 10.7 2,344 0.3
KDC 30.8 407 0.1
KDH 35.7 894 0.7
KHA 9.8 270 0.1
KHP 6.9 100 0.1
KMR 4.3 4,624 0.1
KSA 13.6 1,020  
KSB 41.2 20 -2.0
KSH 15.8 2  
KSS 12.1 1,360  
L10 8.7 400 0.3
LAF 14.9 486 0.4
LBM 6.5 589  
LCG 11.8 4,137  
LGC 19.0 100  
LGL 8.2 1,010  
LHG 30.9   1.0
LIX 45.8   -2.2
LSS 20.1 1,000 0.1
MCG 10.0 952 0.2
MCP 10.4 1 0.2
MCV 5.3 257 -0.1
MHC 2.4 2,503 0.1
MKP 42.0 2 2.1
MPC 22.0 557  
MSN 98.0 334 -2.0
MTG 3.9 41 0.1
NAV 6.5 1 0.3
NBB 42.9    
NHS 28.5 12 -1.4
NHW 11.9    
NNC 28.8 197 0.5
NSC 30.2 11 0.5
NTB 7.5 20,403 0.3
NTL 17.3 1,015 0.2
NVN 13.6    
NVT 3.5 52 -0.1
OGC 10.5 1,809 -0.1
PAC 33.0 111 1.5
PDR 24.7 105  
PET 11.6 322 0.1
PGC 5.8 15 0.1
PGD 33.9 1 0.4
PHR 29.9 500 -0.1
PHT 9.3 553 0.2
PIT 9.0 10 -0.1
PJT 5.9 2 0.1
PNC 5.7 603 0.1
POM 13.3   0.2
PPC 5.6 3,747 -0.1
PPI 7.8 1 -0.1
PTC 12.7 30 -0.4
PVD 36.4 510 0.3
PVF 11.4 3,810 0.2
PVT 3.9 1,867 0.1
PXI 7.5 2 0.1
PXM 5.8 141 0.2
PXS 9.3 1,564  
PXT 5.1 1 0.1
QCG 17.0   0.6
RAL 16.1 500 0.4
RDP 9.0   -0.4
REE 10.7 10,029  
RIC 8.8 35 -0.4
SAM 5.7 5,988  
SAV 18.0 10 0.9
SBA 5.1 200 0.1
SBC 16.7    
SBS 6.6   0.3
SBT 12.3 7,128  
SC5 14.8 206 0.2
SCD 17.1 1 0.8
SFC 24.6 116 -1.1
SFI 11.3 1,302 -0.1
SGT 8.2   0.2
SHI 9.3 1 0.2
SJD 9.6 1 0.1
SJS 24.5 5,257  
SMC 13.5 500 0.1
SPM 44.0    
SRC 12.6 250 0.1
SRF 23.1 20 0.7
SSI 16.6 18,925 0.2
ST8 12.5 189 0.4
STG 20.3 2 -1.0
SVC 16.2 160 0.6
SZL 11.9 700  
TAC 23.0    
TBC 10.3    
TCM 12.8 1,384 0.1
TCR 6.2 10 0.1
TDC 6.5 2,273 0.1
TDH 15.1 651 0.3
TIC 7.5 1  
TIE 8.0 1,050 -0.4
TIX 16.0 1 0.5
TLH 6.4 74 0.2
TMP 9.5    
TMS 20.6 3 0.4
TMT 7.6 3 0.1
TNA 20.6 10 1.0
TNC 13.3 515 0.1
TNT 11.6 260 0.4
TPC 8.3 90  
TRA 43.0    
TRC 36.2 1 0.8
TRI 3.5 14 0.1
TS4 11.1 2,709 0.3
TSC 10.4 4,098 -0.5
TTF 7.7 31 0.1
TYA 3.7    
UDC 4.3 1 0.2
UIC 8.2 44  
VCB 26.6 2,625 0.3
VES 3.7 17  
VFC 8.5 400 0.2
VFG 36.1 1 -1.8
VHC 28.5    
VHG 5.2 1,824 -0.2
VIC 101.0 4,805  
VID 4.5 622 0.1
VIP 5.7 8,527  
VIS 14.3 1,634 0.2
VKP 1.7 1,155  
VNA 6.6 100  
VNE 4.2 2,527  
VNG 18.6    
VNH 4.5    
VNI 7.8 8  
VNL 11.4   0.1
VNM 115.0 368  
VNS 20.0 2  
VOS 4.2 121  
VPH 9.2 242 0.1
VPK 6.0 1 0.2
VPL 71.5 480 0.5
VRC 8.2 1,846 -0.3
VSC 30.4 70 0.7
VSG 2.3 1 0.1
VSH 8.9 1,300 -0.1
VST 4.7 1,013 0.1
VTB 8.5 2  
VTO 4.8 1,908 -0.1
MAFPF1 3.0 3 0.1
PRUBF1 4.5    
VFMVF1 7.9 1,645  
VFMVF4 3.2 1 0.1
VFMVFA 4.3    
SEC 20.8   0.7
HVX 4.5    
CMX 7.3   -0.3
NKG 19.9   0.1
PXL 3.7 770 0.1
EVE 35.0   -1.7
MDG 6.4   0.1
PGI 6.9 694 0.1
THG 12.3 1 -0.6

Bảng giá vàng

Loại vàngMua vàoBán ra
sjc1l4680047150
sjc24k4680047150
sjc18k4680047150
sjc14k4680047170
sjc1c4680047180
Bảng giá goại tệ

Mã NTMua TMMua CKBán
USD21.37121.40921.7
AUD20.80821.89221.162
CAD25.90626.05226.442
CHF29.56929.6529.96