Cập nhật lúc :7:06 PM, 19/08/2011
Từng rủng rẻng cả núi gia tài 15 năm trước, nhưng sau 7 lần thất bại với việc kinh doanh, đại gia Phan Quân mới đây xuất hiện trên phố trong bộ dạng một "Quan công" hát rong xin tiền thiên hạ.
>> Đại gia hóa ‘ăn mày’ trong chốc lát Những ngày qua, trước cổng rạp chiếu phim Hòa Bình, đường Sơn Tây, Nam Kinh (Trung Quốc) bỗng xuất hiện một anh chàng hát dạo vận bộ đồ Quan công, nghêu ngao những ca khúc quen thuộc. Người nghe hiếu kỳ vây quanh nhưng hiếm ai sẵn sàng bố thí cho anh vài đồng để được nhận một vật lưu niệm nhỏ.
"Quan công" hát dạo trên đường phố Nam Kinh.
“Quan công” hát dạo tự xưng là A Quân, dù không nhận được nhiều tiền cho giọng hát khá hay của mình vẫn kiên nhẫn cống hiến cho người nghe những giai điệu êm tai. Theo tìm hiểu, anh này tên thật là Phan Quân, năm nay 40 tuổi, người huyện Thuật Dương, Túc Thiên, tỉnh Giang Tô. Sau khi tốt nghiệp phổ thông, A Quân quyết tâm lập nghiệp từ năm 17 tuổi. Công việc đầu tiên là làm nhân viên tại một xưởng in. Tới năm 1996, anh ta tự lập xưởng in, thời gian đầu kinh doanh rất phát đạt và nhanh chóng phất lên thành một đại gia có tiếng trong vùng.
Nhưng “cuộc vui ngắn chẳng tày gang”, tới năm 1998, cùng với sự phổ cập của máy vi tính vào thị trường Trung Quốc, công nghệ in thủ công của Phan Quân dần bị thất sủng. Càng cố vớt vát để duy trì công xưởng, thất bại càng nặng nề. Hơn một triệu NDT (tương đương 3 tỷ 261 triệu đồng) khoản nợ của khách hàng không thể thu hồi, khiến xưởng in phá sản. Những năm sau đó, A Quân chuyển đổi nhiều loại hình kinh doanh, từ cửa hàng đồ cơ khí vào năm 1999, tới quán Karaoke vào năm 2002 nhưng đều thất bại.
Anh này than thở: “Năm 2005 là thời điểm thảm hại nhất của tôi. Khi đó, nợ nần chồng chất, không một tia hy vọng vào cuộc sống. Tôi đã trèo lên nóc nhà tầng 6 của một bệnh viện địa phương định nhảy lầu tự vẫn. Nhưng sau hai tiếng chới với giữa sự sống và cái chết, tôi quyết định tiếp tục đối mặt với cuộc đời”.
Phan Quân cho biết, kể từ khi mới lập nghiệp, anh đã trải qua 7 lần thất bại. Từ một thanh niên tự tin và quyết đoán, hiện đại gia này đang mang bộ dạng ủ dột và thất thểu của kẻ thất bại trong kinh doanh.
Và nguồn thu nhập duy nhất của anh ta là nhờ vào những bài hát dạo. Giải thích lý do vận đồ Quan Công, Phan Quân cho biết: “Tôi làm thế để che giấu khuôn mặt của mình”. Được biết, sau khi thông tin này được đăng tải trên nhiều phương tiện truyền thông, giọng hát trời phú của Quân đã lọt vào mắt xanh của một công ty biểu diễn nghệ thuật tại Nam Kinh. Rất có thể, những tháng ngày lang thang kiếm sống của đại gia kém may mắn này sẽ nhanh chóng kết thúc.
Cát Miên (theo Xinhua)
Dành cho quảng cáo
Thay đổi: 383.92 Khối lượng: 20,104,342 Giá trị: 360,061,000,000
Mã CK Giá KL Khối lượng Thay đổi PTL 7.6 4,388 0.3 KTB 26.9 4,054 1.3 VMD 21.3 -0.1 HQC 10.9 3,294 0.3 VTF 15.8 1 DSN 20.8 0.6 KAC 15.5 -0.7 SMA 5.5 LM8 9.5 3 -0.4 AVF 12.5 2 XR*TCL 17.5 315 -0.5 TDW 7.4 64 0.3 XD*TLG 18.8 1 0.2 HTI 6.6 200 0.1 VSI 6.5 1 0.3 HTL 7.8 XD*SSC 19.7 200 0.9 IFS 5.5 1 -0.2 CCL 10.3 0.3 FDG 15.5 101 -0.2 TV1 7.4 1 0.2 VCF 73.0 77 HU3 10.9 16 -0.5 C47 8.2 30 0.1 ACC 15.1 0.4 BGM 7.9 7,336 0.1 BSI 7.7 0.3 C21 17.9 1,500 -0.7 CIG 7.0 -0.2 XA*OPC 35.1 1,000 -11.6 XA*STB 13.1 13,453 -0.3 HOT 16.3 -0.8 IDI 9.0 10 0.1 JVC 12.0 1 -0.5 PTB 14.2 1 0.3 STT 5.8 126 -0.2 PAN 12.8 200 0.4 PNJ 26.6 3,710 0.2 ELC 28.7 1 TTP 20.9 200 0.9 VLF 13.5 -0.5 CLW 6.8 XD*ABT 40.0 1,671 -2.0 AAM 21.9 0.6 ACL 22.5 70 0.7 AGD 17.0 10 AGF 18.0 -0.7 AGR 7.6 1 -0.1 ALP 8.5 ANV 6.0 263 APC 11.5 500 0.5 ASM 20.8 680 -0.1 ASP 4.9 25 ATA 19.8 2 0.2 BAS 1.8 538 BBC 10.7 100 0.2 BCE 6.7 2 0.3 BCI 14.5 1,024 -0.2 BHS 30.9 220 -0.1 BMC 21.8 693 BMI 10.3 305 -0.2 BMP 28.3 132 0.3 BT6 9.5 -0.1 BTP 3.8 17 0.1 BTT 18.0 BVH 57.0 1,740 -1.0 CAD 2.5 412 0.1 CCI 11.4 0.5 CDC 9.8 -0.4 CII 15.8 4,582 CLC 12.9 2 0.2 CLG 9.5 3,652 CMG 8.3 596 0.2 CMT 6.8 562 0.1 CMV 23.5 CNT 8.8 2 0.1 COM 30.0 CSG 7.7 698 -0.1 CSM 12.1 80 0.1 CTD 38.3 101 CTG 24.8 2,140 0.5 CTI 15.6 0.1 D2D 16.0 1 0.6 DAG 12.1 72 0.6 DCC 10.5 -0.5 DCL 13.8 583 -0.6 DCT 6.1 23 0.1 DDM 3.9 -0.1 DHA 11.7 106 0.1 DHC 8.3 466 0.4 DHG 55.5 1,086 0.5 DIC 8.1 550 DIG 15.2 385 -0.1 DLG 21.9 0.1 DMC 24.0 40 -0.4 DPM 29.1 9,962 0.1 DPR 51.0 401 2.5 DQC 14.7 351 -0.1 DRC 18.5 1,201 0.5 DRH 4.5 115 DTA 5.2 210 DTL 17.2 540 DTT 5.8 0.2 DVD 4.0 2,521 DVP 37.0 8 -0.5 DXG 19.0 130 DXV 4.9 26 EIB 14.9 114 0.1 FBT 7.7 1 FDC 27.5 0.5 FMC 9.1 0.3 FPT 54.0 1,449 GDT 13.0 3 GIL 26.1 1,500 GMC 12.9 0.6 GMD 21.9 3,543 GTA 8.2 GTT 6.0 2,220 HAG 32.1 5,967 -0.2 HAI 24.6 1 0.2 HAP 5.3 200 HAS 5.0 HAX 6.7 4 0.2 HBC 28.4 3,500 -0.6 HCM 16.5 2,010 0.4 HDC 16.5 1 0.3 HDG 14.8 1,000 HLA 6.3 450 HLG 10.0 2,526 0.5 HMC 11.3 20 HPG 26.9 2,595 -0.2 HRC 59.5 HSG 8.3 142 0.1 HSI 8.4 HT1 4.2 710 0.1 HTV 9.3 0.2 HVG 16.5 101 0.3 ICF 5.3 10 IJC 6.0 967 0.1 IMP 48.9 1,148 -0.9 ITA 8.1 3,941 0.1 ITC 11.8 1,115 0.1 KBC 10.7 2,344 0.3 KDC 30.8 407 0.1 KDH 35.7 894 0.7 KHA 9.8 270 0.1 KHP 6.9 100 0.1 KMR 4.3 4,624 0.1 KSA 13.6 1,020 KSB 41.2 20 -2.0 KSH 15.8 2 KSS 12.1 1,360 L10 8.7 400 0.3 LAF 14.9 486 0.4 LBM 6.5 589 LCG 11.8 4,137 LGC 19.0 100 LGL 8.2 1,010 LHG 30.9 1.0 LIX 45.8 -2.2 LSS 20.1 1,000 0.1 MCG 10.0 952 0.2 MCP 10.4 1 0.2 MCV 5.3 257 -0.1 MHC 2.4 2,503 0.1 MKP 42.0 2 2.1 MPC 22.0 557 MSN 98.0 334 -2.0 MTG 3.9 41 0.1 NAV 6.5 1 0.3 NBB 42.9 NHS 28.5 12 -1.4 NHW 11.9 NNC 28.8 197 0.5 NSC 30.2 11 0.5 NTB 7.5 20,403 0.3 NTL 17.3 1,015 0.2 NVN 13.6 NVT 3.5 52 -0.1 OGC 10.5 1,809 -0.1 PAC 33.0 111 1.5 PDR 24.7 105 PET 11.6 322 0.1 PGC 5.8 15 0.1 PGD 33.9 1 0.4 PHR 29.9 500 -0.1 PHT 9.3 553 0.2 PIT 9.0 10 -0.1 PJT 5.9 2 0.1 PNC 5.7 603 0.1 POM 13.3 0.2 PPC 5.6 3,747 -0.1 PPI 7.8 1 -0.1 PTC 12.7 30 -0.4 PVD 36.4 510 0.3 PVF 11.4 3,810 0.2 PVT 3.9 1,867 0.1 PXI 7.5 2 0.1 PXM 5.8 141 0.2 PXS 9.3 1,564 PXT 5.1 1 0.1 QCG 17.0 0.6 RAL 16.1 500 0.4 RDP 9.0 -0.4 REE 10.7 10,029 RIC 8.8 35 -0.4 SAM 5.7 5,988 SAV 18.0 10 0.9 SBA 5.1 200 0.1 SBC 16.7 SBS 6.6 0.3 SBT 12.3 7,128 SC5 14.8 206 0.2 SCD 17.1 1 0.8 SFC 24.6 116 -1.1 SFI 11.3 1,302 -0.1 SGT 8.2 0.2 SHI 9.3 1 0.2 SJD 9.6 1 0.1 SJS 24.5 5,257 SMC 13.5 500 0.1 SPM 44.0 SRC 12.6 250 0.1 SRF 23.1 20 0.7 SSI 16.6 18,925 0.2 ST8 12.5 189 0.4 STG 20.3 2 -1.0 SVC 16.2 160 0.6 SZL 11.9 700 TAC 23.0 TBC 10.3 TCM 12.8 1,384 0.1 TCR 6.2 10 0.1 TDC 6.5 2,273 0.1 TDH 15.1 651 0.3 TIC 7.5 1 TIE 8.0 1,050 -0.4 TIX 16.0 1 0.5 TLH 6.4 74 0.2 TMP 9.5 TMS 20.6 3 0.4 TMT 7.6 3 0.1 TNA 20.6 10 1.0 TNC 13.3 515 0.1 TNT 11.6 260 0.4 TPC 8.3 90 TRA 43.0 TRC 36.2 1 0.8 TRI 3.5 14 0.1 TS4 11.1 2,709 0.3 TSC 10.4 4,098 -0.5 TTF 7.7 31 0.1 TYA 3.7 UDC 4.3 1 0.2 UIC 8.2 44 VCB 26.6 2,625 0.3 VES 3.7 17 VFC 8.5 400 0.2 VFG 36.1 1 -1.8 VHC 28.5 VHG 5.2 1,824 -0.2 VIC 101.0 4,805 VID 4.5 622 0.1 VIP 5.7 8,527 VIS 14.3 1,634 0.2 VKP 1.7 1,155 VNA 6.6 100 VNE 4.2 2,527 VNG 18.6 VNH 4.5 VNI 7.8 8 VNL 11.4 0.1 VNM 115.0 368 VNS 20.0 2 VOS 4.2 121 VPH 9.2 242 0.1 VPK 6.0 1 0.2 VPL 71.5 480 0.5 VRC 8.2 1,846 -0.3 VSC 30.4 70 0.7 VSG 2.3 1 0.1 VSH 8.9 1,300 -0.1 VST 4.7 1,013 0.1 VTB 8.5 2 VTO 4.8 1,908 -0.1 MAFPF1 3.0 3 0.1 PRUBF1 4.5 VFMVF1 7.9 1,645 VFMVF4 3.2 1 0.1 VFMVFA 4.3 SEC 20.8 0.7 HVX 4.5 CMX 7.3 -0.3 NKG 19.9 0.1 PXL 3.7 770 0.1 EVE 35.0 -1.7 MDG 6.4 0.1 PGI 6.9 694 0.1 THG 12.3 1 -0.6
Thay đổi: 66.02 +0.20(+0.30%) Khối lượng:19,071,026 Giá trị: 179,539,976,800
Mã CK Giá KL Khối lượng Thay đổi QCC 2.7 100 0.1 TIG 4.4 200 0.1 GBS 12.2 150 HTB 60.2 KTT 11.5 PRC 5.8 100 -0.3 LM7 4.1 HAT 15.0 20 -0.9 VKC 5.0 40 MCL 3.8 10 -0.2 KMT 6.3 SCR 9.7 70 0.3 ADC 6.0 10 -0.3 MNC 4.1 100 -0.1 BSC 9.3 VAT 7.0 PPS 7.9 60 0.4 TVD 10.6 110 PTI 9.3 190 D11 27.9 PSG 8.5 1,000 0.3 GFC 12.5 NDN 8.4 30 -0.5 PXA 5.1 10 0.2 BHT 10.6 10 0.7 KTS 15.5 TSB 10.6 10 -0.7 VIE 11.9 10 -0.8 HPR 13.3 100 -0.3 PPP 6.3 SVN 19.1 50 0.6 NGC 7.0 NHA 10.6 NHC 23.4 250 0.1 NIS 6.8 NLC 12.5 90 0.3 NPS 9.4 500 0.5 NSN 5.2 50 0.2 NST 8.8 60 NTP 29.5 100 NVC 3.2 80 -0.1 ONE 5.9 10 0.1 ORS 3.6 200 PDC 4.1 150 PGS 16.4 20 0.4 PGT 4.3 10 0.3 PHC 8.0 10 PHH 6.2 10 0.3 PHS 3.1 70 0.2 PIV 5.7 10 0.3 PJC 21.1 PLC 15.9 10 0.4 PMC 16.3 40 0.7 PMS 9.6 10 0.4 POT 7.2 10 0.5 PPG 4.8 10 0.1 PSC 14.1 PSI 5.9 50 PTM 11.4 PTS 12.3 PVA 14.1 10 -0.9 PVC 14.7 10 PVE 9.7 40 0.1 PVG 11.3 30 0.2 PVI 17.0 90 0.5 PVL 4.3 50 PVR 9.5 400 PVS 14.9 20 PVV 6.3 120 PVX 10.1 100 0.1 QHD 5.8 20 0.4 QNC 10.6 20 0.1 QST 8.4 QTC 13.9 RCL 19.2 100 -1.2 RHC 10.2 S12 5.7 30 -0.3 S27 4.8 100 -0.1 S55 15.5 10 0.9 S64 7.1 S74 8.2 60 -0.1 S91 5.0 110 S96 8.4 20 0.5 S99 7.0 30 -0.1 SAF 17.4 40 0.6 SAP 7.4 SCC 4.3 20 0.3 SCJ 10.1 10 0.6 SCL 8.0 100 0.5 SD1 7.0 10 0.1 SD2 8.0 10 0.4 SD3 5.5 50 0.2 SD4 4.9 SD5 30.8 10 -0.8 SD6 6.9 50 -0.1 SD7 13.3 60 0.1 SD8 6.6 SD9 8.6 30 0.1 SDA 6.7 100 0.2 SDB 5.2 10 -0.2 SDC 12.5 SDD 4.9 30 SDE 5.2 20 0.2 SDG 19.5 SDH 8.9 490 0.1 SDJ 6.5 20 -0.2 SDN 17.7 SDP 5.9 690 0.3 SDS 14.6 SDT 10.2 10 -0.2 SDU 14.7 100 1.0 SDY 3.8 10 SEB 10.2 SED 7.3 300 SEL 6.8 SFN 9.9 100 -0.5 SGC 17.3 10 0.2 SGD 5.1 20 SGH 86.0 SHB 7.0 160 -0.1 SHC 2.4 10 0.1 SHN 8.9 80 0.1 SHS 3.4 100 -0.2 SIC 10.0 50 0.1 SJ1 17.0 SJC 9.4 50 -0.5 SJE 9.5 70 SJM 4.0 40 SKS 8.8 10 0.6 SME 3.0 200 0.1 SMT 4.5 10 -0.2 SNG 10.5 10 0.4 SPP 26.0 SQC 85.9 10 SRA 7.0 70 -0.3 SRB 3.9 100 SSM 7.1 10 SSS 5.3 80 STC 7.5 STL 9.1 50 0.1 STP 13.1 100 0.2 SVI 18.8 SVS 2.7 10 0.1 TAG 22.0 50 -0.1 TAS 4.2 TBX 10.0 20 0.7 TC6 10.3 20 TCS 11.6 300 -0.5 TCT 42.0 50 0.3 TDN 9.9 20 0.2 TET 31.0 TH1 17.9 60 -1.2 THB 9.3 390 0.6 THT 10.5 50 TJC 4.5 50 0.3 TKC 8.0 500 0.2 TKU 6.9 10 -0.1 TLC 3.2 350 TLT 8.0 50 0.1 TMC 14.0 TMX 8.2 20 -0.2 TNG 9.0 10 0.2 TPH 5.3 10 AME 3.6 580 0.1 PV2 5.0 200 DIH 12.8 100 0.1 THV 5.1 300 APP 8.8 50 0.5 KST 12.0 30 -0.8 PCG 4.0 20 -0.2 PFL 7.2 120 SSG 8.3 AAA 13.5 10 0.4 ACB 20.7 630 0.1 AGC 4.7 800 0.1 ALT 10.7 20 0.6 ALV 5.0 50 0.1 AMV 6.3 80 0.3 APG 4.2 60 -0.2 API 4.0 10 APS 3.4 160 0.2 AVS 3.6 400 B82 11.9 100 0.1 BBS 7.5 10 -0.5 BCC 3.8 80 0.1 BDB 6.7 BED 10.9 BHC 4.0 320 -0.2 BHV 12.4 BKC 9.1 40 0.3 BLF 3.6 30 0.1 BPC 7.0 200 0.3 BST 5.7 BTH 9.1 10 0.5 BTS 4.4 60 -0.2 BVG 4.3 40 0.2 BVS 14.4 20 0.3 BXH 10.7 C92 9.1 30 0.5 CAN 22.1 200 1.5 CAP 14.0 10 CCM 9.5 30 0.2 CIC 3.8 10 -0.2 CID 8.4 CJC 14.0 CKV 11.4 CMC 8.2 40 -0.1 CMI 5.8 110 0.1 CPC 10.0 100 0.5 CSC 19.5 100 0.2 CT6 9.5 10 -0.1 CTB 18.9 CTC 6.6 60 0.2 CTM 5.5 30 0.1 CTN 6.1 10 0.1 CTS 6.3 40 0.2 CVN 36.5 CVT 9.1 110 0.1 CX8 8.1 DAC 17.9 DAD 6.1 10 0.2 DAE 6.8 10 DBC 13.9 10 -0.1 DBT 17.2 20 -1.2 DC2 7.3 10 0.4 DC4 7.3 10 0.1 DCS 6.1 50 0.1 DHI 3.9 10 0.2 DHT 26.4 10 1.8 DID 7.9 DL1 14.2 10 -0.1 DLR 14.8 40 0.2 DNC 6.0 10 -0.4 DNP 6.9 20 0.1 DNY 14.2 100 -0.2 DPC 12.2 DST 3.8 10 0.2 DTC 26.2 20 1.2 DXP 28.5 DZM 33.3 10 -2.3 EBS 6.0 260 ECI 5.7 10 0.3 EFI 5.6 50 0.1 EID 7.0 10 0.1 GGG 3.4 10 0.1 GHA 7.1 70 -0.4 GLT 13.0 40 0.6 HAD 29.5 HBD 9.9 10 0.6 HBE 3.8 10 -0.2 HBS 13.8 2,750 -0.1 HCC 22.5 10 1.1 HCT 6.9 HDO 8.1 80 -0.1 HEV 8.1 10 0.4 HGM 100.0 30 -7.0 HHC 13.0 HHG 3.8 50 HHL 2.8 40 0.1 HJS 6.0 100 0.1 HLC 8.6 HLY 17.1 500 -0.1 HMH 14.7 100 0.3 HNM 5.2 200 0.2 HOM 4.9 100 0.1 HPB 9.2 10 HPC 3.2 90 0.2 HPS 5.0 100 HST 6.6 HTC 12.4 10 0.6 HTP 4.0 20 HUT 8.4 50 0.1 HVT 8.4 ICG 9.4 130 0.1 IDJ 4.4 2,000 IDV 32.9 10 -2.3 ILC 10.0 INN 10.2 40 -0.5 KBT 23.0 KHB 11.7 100 -0.4 KKC 12.0 50 0.6 KLS 9.7 10 0.1 KSD 4.7 10 0.1 L18 10.6 30 -0.1 L35 4.1 20 0.1 L43 8.1 10 -0.1 L44 6.4 L61 7.4 110 0.1 L62 8.4 LBE 7.0 10 LCS 7.6 10 0.3 LDP 22.8 270 -1.5 LHC 21.0 10 1.4 LIG 9.7 50 -0.1 LM3 4.7 80 -0.3 LO5 4.2 20 0.2 LTC 6.2 150 0.2 LUT 9.2 10 -0.2 MAC 3.3 100 0.1 MCC 13.0 20 -0.5 MCO 4.6 10 0.2 MDC 9.6 10 0.2 MEC 7.0 10 0.4 MHL 20.0 50 -1.4 MIC 13.5 20 0.1 MIH 22.7 30 0.1 MIM 10.3 100 0.1 MKV 6.7 50 MMC 6.7 NAG 6.2 10 0.1 NBC 10.8 860 NBP 16.0 20 0.1 NET 36.0 10 -2.0 NVB 8.3 380 -0.1 WSS 3.8 30 -0.1 ARM 11.2 10 0.3 HBB 7.1 1,000 VNF 24.7 90 0.4 LCD 7.5 HDA 12.8 100 0.1 TPP 5.5 100 TSM 8.0 TST 7.7 50 TTC 2.5 50 TV2 8.4 20 -0.4 TV3 11.4 200 0.7 TV4 8.8 TXM 3.9 10 0.1 UNI 5.2 50 0.1 V11 3.0 20 V12 6.3 30 V15 4.6 10 0.2 V21 17.9 VBC 17.0 VBH 17.6 10 0.4 VC1 15.1 480 0.4 VC2 25.7 10 -0.1 VC3 35.0 VC5 6.7 20 VC6 7.5 100 0.5 VC7 10.0 50 VC9 7.9 90 0.1 VCC 8.0 400 -0.4 VCG 10.8 1,000 0.1 VCH 3.3 50 -0.1 VCM 9.4 10 0.6 VCR 7.2 10 VCS 18.6 VCV 3.1 90 -0.1 VDL 33.0 300 -2.3 VDS 6.2 60 -0.4 VE1 4.2 80 VE2 4.7 90 VE3 5.1 50 -0.1 VE9 9.4 20 0.1 VFR 9.2 200 VGP 12.8 50 VGS 5.1 100 0.1 VHH 5.0 VHL 34.0 30 -2.3 VIG 3.2 100 VIT 7.1 10 0.3 VIX 6.8 10 0.3 VLA 6.8 VMC 27.6 VMG 4.3 VNC 12.6 100 VND 8.7 160 0.1 VNR 12.3 10 -0.8 VNT 16.0 VSP 5.2 10 -0.2 VTC 3.9 10 0.1 VTL 39.0 VTS 20.7 10 1.2 VTV 6.9 30 0.1 VXB 9.5 10 0.5 WCS 24.4 10 0.4 XMC 12.9 20 0.4 YBC 20.9 YSC 7.4 40 -0.5 CTA 4.6 50 0.1 CMS 13.1 10 0.2 OCH 13.5 10 -0.1 DNM 13.2 300 -0.9 MCF 12.8 INC 9.0 MAX 10.8 500 0.3 IVS 4.6 90 -0.2
Bảng giá vàng Loại vàng Mua vào Bán ra sjc1l 46800 47150 sjc24k 46800 47150 sjc18k 46800 47150 sjc14k 46800 47170 sjc1c 46800 47180
Bảng giá goại tệ Mã NT Mua TM Mua CK Bán USD 21.371 21.409 21.7 AUD 20.808 21.892 21.162 CAD 25.906 26.052 26.442 CHF 29.569 29.65 29.96