Ngắm dàn siêu xe Hà Nội 'nhập' hành trình 'Car & Passion'
Cập nhật lúc :2:38 PM, 28/08/2011
(ĐVO) Những siêu xe trứ danh như Ferrari, Bentley GT Speed hay Rolls-Royce…của đoàn Hà Nội đã chính thức khởi hành vào 0h30 sáng nay 28/8.
>> Cường 'đô la' chính thức khởi động hành trình siêu xe
>> Lộ diện những siêu xe tham gia hành trình cùng Cường 'đô la'

Không rầm rộ như đoàn Sài Gòn, Car & Passion Hà Nội đã tụ họp tại khu vực sân Vân Động Mỹ Đình để âm thầm lên đường. Mặc dù vậy, sự kiện này cũng thu hút kha đông đảo ánh mắt tò mò của người đi đường.

Dàn siêu xe đã âm thầm tụ hội lúc 0h30 ngày 28/8


Khác với những thông tin bên lề là chỉ có 6 siêu xe tham gia hành trình, đoàn siêu xe Hà Nội khởi hành đi Đà Nẵng sáng nay có tất cả 10 xe, sánh ngang với số siêu xe của đoàn Sài Gòn khởi hành ngày 26/8 trước đó.

Cụ thể, các siêu xe của đoàn Hà Nội gồm có một chiếc Ferrari 458 đỏ, hai chiếc Rolls-Royce Phantom trắng và đen, 5 chiếc Bentley đủ các màu sắc từ  vàng, đỏ, xám, đen…và bộ đôi siêu xe Audi R8 màu trắng. Tất cả đều là thành viên của câu lạc bộ siêu xe Hà Nội.

Trước khi xuất phát, khoảng cuối giờ chiều 27/8, chiếc Audi R8 biển tứ quý 5 bất ngờ gặp trục trặc, bốc khói nghi ngút trên đường Nguyễn Du, dân mê xe tỏ vẻ ái ngại vì cho rằng Audi R8 khó có thể tiếp tục tham gia hành trình. Tuy nhiên, đến giờ ‘hoàng đạo”, siêu xe này vẫn có mặt trong đội hình xuất phát.

Chiều 27/8, Audi R8 biển tứ quý 5 bất ngờ gặp trục trặc, bốc khói nghi ngút trên đường Nguyễn Du, Hà Nội


Tương tự, lúc chuẩn bị lên đường ngay tại sân Mỹ Đình, chiếc Bentley GT Speed màu xám cũng bốc khói ở khoang động cơ, tuy nhiên, ngay sau đó, xe đã nhanh chóng được khắc phục.

Theo thông tin từ các thành viên tham gia hành trình, chỉ sau hơn 10 tiếng đồng hồ, khoảng 10h sáng nay, đoàn đã có mặt tại Đà Nẵng, nơi tụ họp với đoàn Sài Gòn để bắt đầu những hoạt động chính thức của hành trình Car & Passion. Hai siêu xe của đoàn Hà Nội là Audi R8 và Bentley GT Speed xám cũng hoàn tất chuyến đi an toàn.

 

 Các thành viên chụp ảnh lưu niệm trước khi khởi hành

 

 Đoàn Hà Nội gồm hai chiếc Rolls-Royce Phantom trắng và đen

 

  Ferrari 458 đỏ nổi bật giữa dàn xe "khủng".

 

 5 chiếc Bentley đủ các màu sắc từ đỏ, xám, đen…

 

Bentley vàng.

 Đoàn dừng lại tại hầm chui đại lộ Thăng Long.

Bentley đen dẫn đầu đoàn tiến quân vào Đà Nẵng. Ảnh: SonAuto - Otofun


Các tin bài khác:

>> Choáng với xe máy siêu dài 22m
>> Cận cảnh 'cặn, cục' trong sữa Grow và hành xử 'khó hiểu' của Abbott
>> Chiêm ngưỡng 7 chiếc 'dế' giá 'khét lẹt'
>> Lộ diện những siêu xe tham gia hành trình cùng Cường 'đô la'
>> Samsung Galaxy bị cấm bán vì tội sao chép
>> Sắp có iPhone 4 siêu rẻ
>> Hé lộ ‘ảnh toàn thân’ của Vespa PX
>> Kỹ sư Lê Văn Tạch bị giảm lương, chuyển việc
>> Vàng vẫn ‘điên cuồng’ rớt giá
>> 'Thị trấn ma' lên đời vì vàng tăng vọt
M.T
Ý kiến của bạn In bài này
Dành cho quảng cáo

Chứng khoán



383.92

20,104,342

360,061,000,000

Mã CK Giá KL Khối lượng Thay đổi
PTL 7.6 4,388 0.3
KTB 26.9 4,054 1.3
VMD 21.3   -0.1
HQC 10.9 3,294 0.3
VTF 15.8 1  
DSN 20.8   0.6
KAC 15.5   -0.7
SMA 5.5    
LM8 9.5 3 -0.4
AVF 12.5 2  
XR*TCL 17.5 315 -0.5
TDW 7.4 64 0.3
XD*TLG 18.8 1 0.2
HTI 6.6 200 0.1
VSI 6.5 1 0.3
HTL 7.8    
XD*SSC 19.7 200 0.9
IFS 5.5 1 -0.2
CCL 10.3   0.3
FDG 15.5 101 -0.2
TV1 7.4 1 0.2
VCF 73.0 77  
HU3 10.9 16 -0.5
C47 8.2 30 0.1
ACC 15.1   0.4
BGM 7.9 7,336 0.1
BSI 7.7   0.3
C21 17.9 1,500 -0.7
CIG 7.0   -0.2
XA*OPC 35.1 1,000 -11.6
XA*STB 13.1 13,453 -0.3
HOT 16.3   -0.8
IDI 9.0 10 0.1
JVC 12.0 1 -0.5
PTB 14.2 1 0.3
STT 5.8 126 -0.2
PAN 12.8 200 0.4
PNJ 26.6 3,710 0.2
ELC 28.7 1  
TTP 20.9 200 0.9
VLF 13.5   -0.5
CLW 6.8    
XD*ABT 40.0 1,671 -2.0
AAM 21.9   0.6
ACL 22.5 70 0.7
AGD 17.0 10  
AGF 18.0   -0.7
AGR 7.6 1 -0.1
ALP 8.5    
ANV 6.0 263  
APC 11.5 500 0.5
ASM 20.8 680 -0.1
ASP 4.9 25  
ATA 19.8 2 0.2
BAS 1.8 538  
BBC 10.7 100 0.2
BCE 6.7 2 0.3
BCI 14.5 1,024 -0.2
BHS 30.9 220 -0.1
BMC 21.8 693  
BMI 10.3 305 -0.2
BMP 28.3 132 0.3
BT6 9.5   -0.1
BTP 3.8 17 0.1
BTT 18.0    
BVH 57.0 1,740 -1.0
CAD 2.5 412 0.1
CCI 11.4   0.5
CDC 9.8   -0.4
CII 15.8 4,582  
CLC 12.9 2 0.2
CLG 9.5 3,652  
CMG 8.3 596 0.2
CMT 6.8 562 0.1
CMV 23.5    
CNT 8.8 2 0.1
COM 30.0    
CSG 7.7 698 -0.1
CSM 12.1 80 0.1
CTD 38.3 101  
CTG 24.8 2,140 0.5
CTI 15.6   0.1
D2D 16.0 1 0.6
DAG 12.1 72 0.6
DCC 10.5   -0.5
DCL 13.8 583 -0.6
DCT 6.1 23 0.1
DDM 3.9   -0.1
DHA 11.7 106 0.1
DHC 8.3 466 0.4
DHG 55.5 1,086 0.5
DIC 8.1 550  
DIG 15.2 385 -0.1
DLG 21.9   0.1
DMC 24.0 40 -0.4
DPM 29.1 9,962 0.1
DPR 51.0 401 2.5
DQC 14.7 351 -0.1
DRC 18.5 1,201 0.5
DRH 4.5 115  
DTA 5.2 210  
DTL 17.2 540  
DTT 5.8   0.2
DVD 4.0 2,521  
DVP 37.0 8 -0.5
DXG 19.0 130  
DXV 4.9 26  
EIB 14.9 114 0.1
FBT 7.7 1  
FDC 27.5   0.5
FMC 9.1   0.3
FPT 54.0 1,449  
GDT 13.0 3  
GIL 26.1 1,500  
GMC 12.9   0.6
GMD 21.9 3,543  
GTA 8.2    
GTT 6.0 2,220  
HAG 32.1 5,967 -0.2
HAI 24.6 1 0.2
HAP 5.3 200  
HAS 5.0    
HAX 6.7 4 0.2
HBC 28.4 3,500 -0.6
HCM 16.5 2,010 0.4
HDC 16.5 1 0.3
HDG 14.8 1,000  
HLA 6.3 450  
HLG 10.0 2,526 0.5
HMC 11.3 20  
HPG 26.9 2,595 -0.2
HRC 59.5    
HSG 8.3 142 0.1
HSI 8.4    
HT1 4.2 710 0.1
HTV 9.3   0.2
HVG 16.5 101 0.3
ICF 5.3 10  
IJC 6.0 967 0.1
IMP 48.9 1,148 -0.9
ITA 8.1 3,941 0.1
ITC 11.8 1,115 0.1
KBC 10.7 2,344 0.3
KDC 30.8 407 0.1
KDH 35.7 894 0.7
KHA 9.8 270 0.1
KHP 6.9 100 0.1
KMR 4.3 4,624 0.1
KSA 13.6 1,020  
KSB 41.2 20 -2.0
KSH 15.8 2  
KSS 12.1 1,360  
L10 8.7 400 0.3
LAF 14.9 486 0.4
LBM 6.5 589  
LCG 11.8 4,137  
LGC 19.0 100  
LGL 8.2 1,010  
LHG 30.9   1.0
LIX 45.8   -2.2
LSS 20.1 1,000 0.1
MCG 10.0 952 0.2
MCP 10.4 1 0.2
MCV 5.3 257 -0.1
MHC 2.4 2,503 0.1
MKP 42.0 2 2.1
MPC 22.0 557  
MSN 98.0 334 -2.0
MTG 3.9 41 0.1
NAV 6.5 1 0.3
NBB 42.9    
NHS 28.5 12 -1.4
NHW 11.9    
NNC 28.8 197 0.5
NSC 30.2 11 0.5
NTB 7.5 20,403 0.3
NTL 17.3 1,015 0.2
NVN 13.6    
NVT 3.5 52 -0.1
OGC 10.5 1,809 -0.1
PAC 33.0 111 1.5
PDR 24.7 105  
PET 11.6 322 0.1
PGC 5.8 15 0.1
PGD 33.9 1 0.4
PHR 29.9 500 -0.1
PHT 9.3 553 0.2
PIT 9.0 10 -0.1
PJT 5.9 2 0.1
PNC 5.7 603 0.1
POM 13.3   0.2
PPC 5.6 3,747 -0.1
PPI 7.8 1 -0.1
PTC 12.7 30 -0.4
PVD 36.4 510 0.3
PVF 11.4 3,810 0.2
PVT 3.9 1,867 0.1
PXI 7.5 2 0.1
PXM 5.8 141 0.2
PXS 9.3 1,564  
PXT 5.1 1 0.1
QCG 17.0   0.6
RAL 16.1 500 0.4
RDP 9.0   -0.4
REE 10.7 10,029  
RIC 8.8 35 -0.4
SAM 5.7 5,988  
SAV 18.0 10 0.9
SBA 5.1 200 0.1
SBC 16.7    
SBS 6.6   0.3
SBT 12.3 7,128  
SC5 14.8 206 0.2
SCD 17.1 1 0.8
SFC 24.6 116 -1.1
SFI 11.3 1,302 -0.1
SGT 8.2   0.2
SHI 9.3 1 0.2
SJD 9.6 1 0.1
SJS 24.5 5,257  
SMC 13.5 500 0.1
SPM 44.0    
SRC 12.6 250 0.1
SRF 23.1 20 0.7
SSI 16.6 18,925 0.2
ST8 12.5 189 0.4
STG 20.3 2 -1.0
SVC 16.2 160 0.6
SZL 11.9 700  
TAC 23.0    
TBC 10.3    
TCM 12.8 1,384 0.1
TCR 6.2 10 0.1
TDC 6.5 2,273 0.1
TDH 15.1 651 0.3
TIC 7.5 1  
TIE 8.0 1,050 -0.4
TIX 16.0 1 0.5
TLH 6.4 74 0.2
TMP 9.5    
TMS 20.6 3 0.4
TMT 7.6 3 0.1
TNA 20.6 10 1.0
TNC 13.3 515 0.1
TNT 11.6 260 0.4
TPC 8.3 90  
TRA 43.0    
TRC 36.2 1 0.8
TRI 3.5 14 0.1
TS4 11.1 2,709 0.3
TSC 10.4 4,098 -0.5
TTF 7.7 31 0.1
TYA 3.7    
UDC 4.3 1 0.2
UIC 8.2 44  
VCB 26.6 2,625 0.3
VES 3.7 17  
VFC 8.5 400 0.2
VFG 36.1 1 -1.8
VHC 28.5    
VHG 5.2 1,824 -0.2
VIC 101.0 4,805  
VID 4.5 622 0.1
VIP 5.7 8,527  
VIS 14.3 1,634 0.2
VKP 1.7 1,155  
VNA 6.6 100  
VNE 4.2 2,527  
VNG 18.6    
VNH 4.5    
VNI 7.8 8  
VNL 11.4   0.1
VNM 115.0 368  
VNS 20.0 2  
VOS 4.2 121  
VPH 9.2 242 0.1
VPK 6.0 1 0.2
VPL 71.5 480 0.5
VRC 8.2 1,846 -0.3
VSC 30.4 70 0.7
VSG 2.3 1 0.1
VSH 8.9 1,300 -0.1
VST 4.7 1,013 0.1
VTB 8.5 2  
VTO 4.8 1,908 -0.1
MAFPF1 3.0 3 0.1
PRUBF1 4.5    
VFMVF1 7.9 1,645  
VFMVF4 3.2 1 0.1
VFMVFA 4.3    
SEC 20.8   0.7
HVX 4.5    
CMX 7.3   -0.3
NKG 19.9   0.1
PXL 3.7 770 0.1
EVE 35.0   -1.7
MDG 6.4   0.1
PGI 6.9 694 0.1
THG 12.3 1 -0.6

Bảng giá vàng

Loại vàngMua vàoBán ra
sjc1l4750047800
sjc24k4750047800
sjc18k4750047800
sjc14k4750047820
sjc1c4750047830
Bảng giá goại tệ

Mã NTMua TMMua CKBán
USD02.6142.703
AUD017.07917.52
CAD03.2793.355
CHF03.253.29