Cập nhật lúc :2:38 PM, 28/08/2011
(ĐVO) Những siêu xe trứ danh như Ferrari, Bentley GT Speed hay Rolls-Royce…của đoàn Hà Nội đã chính thức khởi hành vào 0h30 sáng nay 28/8. >> Cường 'đô la' chính thức khởi động hành trình siêu xe >> Lộ diện những siêu xe tham gia hành trình cùng Cường 'đô la' Không rầm rộ như đoàn Sài Gòn, Car & Passion Hà Nội đã tụ họp tại khu vực sân Vân Động Mỹ Đình để âm thầm lên đường. Mặc dù vậy, sự kiện này cũng thu hút kha đông đảo ánh mắt tò mò của người đi đường. Dàn siêu xe đã âm thầm tụ hội lúc 0h30 ngày 28/8
Khác với những thông tin bên lề là chỉ có 6 siêu xe tham gia hành trình, đoàn siêu xe Hà Nội khởi hành đi Đà Nẵng sáng nay có tất cả 10 xe, sánh ngang với số siêu xe của đoàn Sài Gòn khởi hành ngày 26/8 trước đó. Cụ thể, các siêu xe của đoàn Hà Nội gồm có một chiếc Ferrari 458 đỏ, hai chiếc Rolls-Royce Phantom trắng và đen, 5 chiếc Bentley đủ các màu sắc từ vàng, đỏ, xám, đen…và bộ đôi siêu xe Audi R8 màu trắng. Tất cả đều là thành viên của câu lạc bộ siêu xe Hà Nội. Trước khi xuất phát, khoảng cuối giờ chiều 27/8, chiếc Audi R8 biển tứ quý 5 bất ngờ gặp trục trặc, bốc khói nghi ngút trên đường Nguyễn Du, dân mê xe tỏ vẻ ái ngại vì cho rằng Audi R8 khó có thể tiếp tục tham gia hành trình. Tuy nhiên, đến giờ ‘hoàng đạo”, siêu xe này vẫn có mặt trong đội hình xuất phát. Chiều 27/8, Audi R8 biển tứ quý 5 bất ngờ gặp trục trặc, bốc khói nghi ngút trên đường Nguyễn Du, Hà Nội
Tương tự, lúc chuẩn bị lên đường ngay tại sân Mỹ Đình, chiếc Bentley GT Speed màu xám cũng bốc khói ở khoang động cơ, tuy nhiên, ngay sau đó, xe đã nhanh chóng được khắc phục. Theo thông tin từ các thành viên tham gia hành trình, chỉ sau hơn 10 tiếng đồng hồ, khoảng 10h sáng nay, đoàn đã có mặt tại Đà Nẵng, nơi tụ họp với đoàn Sài Gòn để bắt đầu những hoạt động chính thức của hành trình Car & Passion. Hai siêu xe của đoàn Hà Nội là Audi R8 và Bentley GT Speed xám cũng hoàn tất chuyến đi an toàn. Các thành viên chụp ảnh lưu niệm trước khi khởi hành
Đoàn Hà Nội gồm hai chiếc Rolls-Royce Phantom trắng và đen
Ferrari 458 đỏ nổi bật giữa dàn xe "khủng".
5 chiếc Bentley đủ các màu sắc từ đỏ, xám, đen…
Bentley vàng.
Đoàn dừng lại tại hầm chui đại lộ Thăng Long.
Bentley đen dẫn đầu đoàn tiến quân vào Đà Nẵng. Ảnh : SonAuto - Otofun
M.T
Dành cho quảng cáo
Thay đổi: 383.92 Khối lượng: 20,104,342 Giá trị: 360,061,000,000
Mã CK Giá KL Khối lượng Thay đổi PTL 7.6 4,388 0.3 KTB 26.9 4,054 1.3 VMD 21.3 -0.1 HQC 10.9 3,294 0.3 VTF 15.8 1 DSN 20.8 0.6 KAC 15.5 -0.7 SMA 5.5 LM8 9.5 3 -0.4 AVF 12.5 2 XR*TCL 17.5 315 -0.5 TDW 7.4 64 0.3 XD*TLG 18.8 1 0.2 HTI 6.6 200 0.1 VSI 6.5 1 0.3 HTL 7.8 XD*SSC 19.7 200 0.9 IFS 5.5 1 -0.2 CCL 10.3 0.3 FDG 15.5 101 -0.2 TV1 7.4 1 0.2 VCF 73.0 77 HU3 10.9 16 -0.5 C47 8.2 30 0.1 ACC 15.1 0.4 BGM 7.9 7,336 0.1 BSI 7.7 0.3 C21 17.9 1,500 -0.7 CIG 7.0 -0.2 XA*OPC 35.1 1,000 -11.6 XA*STB 13.1 13,453 -0.3 HOT 16.3 -0.8 IDI 9.0 10 0.1 JVC 12.0 1 -0.5 PTB 14.2 1 0.3 STT 5.8 126 -0.2 PAN 12.8 200 0.4 PNJ 26.6 3,710 0.2 ELC 28.7 1 TTP 20.9 200 0.9 VLF 13.5 -0.5 CLW 6.8 XD*ABT 40.0 1,671 -2.0 AAM 21.9 0.6 ACL 22.5 70 0.7 AGD 17.0 10 AGF 18.0 -0.7 AGR 7.6 1 -0.1 ALP 8.5 ANV 6.0 263 APC 11.5 500 0.5 ASM 20.8 680 -0.1 ASP 4.9 25 ATA 19.8 2 0.2 BAS 1.8 538 BBC 10.7 100 0.2 BCE 6.7 2 0.3 BCI 14.5 1,024 -0.2 BHS 30.9 220 -0.1 BMC 21.8 693 BMI 10.3 305 -0.2 BMP 28.3 132 0.3 BT6 9.5 -0.1 BTP 3.8 17 0.1 BTT 18.0 BVH 57.0 1,740 -1.0 CAD 2.5 412 0.1 CCI 11.4 0.5 CDC 9.8 -0.4 CII 15.8 4,582 CLC 12.9 2 0.2 CLG 9.5 3,652 CMG 8.3 596 0.2 CMT 6.8 562 0.1 CMV 23.5 CNT 8.8 2 0.1 COM 30.0 CSG 7.7 698 -0.1 CSM 12.1 80 0.1 CTD 38.3 101 CTG 24.8 2,140 0.5 CTI 15.6 0.1 D2D 16.0 1 0.6 DAG 12.1 72 0.6 DCC 10.5 -0.5 DCL 13.8 583 -0.6 DCT 6.1 23 0.1 DDM 3.9 -0.1 DHA 11.7 106 0.1 DHC 8.3 466 0.4 DHG 55.5 1,086 0.5 DIC 8.1 550 DIG 15.2 385 -0.1 DLG 21.9 0.1 DMC 24.0 40 -0.4 DPM 29.1 9,962 0.1 DPR 51.0 401 2.5 DQC 14.7 351 -0.1 DRC 18.5 1,201 0.5 DRH 4.5 115 DTA 5.2 210 DTL 17.2 540 DTT 5.8 0.2 DVD 4.0 2,521 DVP 37.0 8 -0.5 DXG 19.0 130 DXV 4.9 26 EIB 14.9 114 0.1 FBT 7.7 1 FDC 27.5 0.5 FMC 9.1 0.3 FPT 54.0 1,449 GDT 13.0 3 GIL 26.1 1,500 GMC 12.9 0.6 GMD 21.9 3,543 GTA 8.2 GTT 6.0 2,220 HAG 32.1 5,967 -0.2 HAI 24.6 1 0.2 HAP 5.3 200 HAS 5.0 HAX 6.7 4 0.2 HBC 28.4 3,500 -0.6 HCM 16.5 2,010 0.4 HDC 16.5 1 0.3 HDG 14.8 1,000 HLA 6.3 450 HLG 10.0 2,526 0.5 HMC 11.3 20 HPG 26.9 2,595 -0.2 HRC 59.5 HSG 8.3 142 0.1 HSI 8.4 HT1 4.2 710 0.1 HTV 9.3 0.2 HVG 16.5 101 0.3 ICF 5.3 10 IJC 6.0 967 0.1 IMP 48.9 1,148 -0.9 ITA 8.1 3,941 0.1 ITC 11.8 1,115 0.1 KBC 10.7 2,344 0.3 KDC 30.8 407 0.1 KDH 35.7 894 0.7 KHA 9.8 270 0.1 KHP 6.9 100 0.1 KMR 4.3 4,624 0.1 KSA 13.6 1,020 KSB 41.2 20 -2.0 KSH 15.8 2 KSS 12.1 1,360 L10 8.7 400 0.3 LAF 14.9 486 0.4 LBM 6.5 589 LCG 11.8 4,137 LGC 19.0 100 LGL 8.2 1,010 LHG 30.9 1.0 LIX 45.8 -2.2 LSS 20.1 1,000 0.1 MCG 10.0 952 0.2 MCP 10.4 1 0.2 MCV 5.3 257 -0.1 MHC 2.4 2,503 0.1 MKP 42.0 2 2.1 MPC 22.0 557 MSN 98.0 334 -2.0 MTG 3.9 41 0.1 NAV 6.5 1 0.3 NBB 42.9 NHS 28.5 12 -1.4 NHW 11.9 NNC 28.8 197 0.5 NSC 30.2 11 0.5 NTB 7.5 20,403 0.3 NTL 17.3 1,015 0.2 NVN 13.6 NVT 3.5 52 -0.1 OGC 10.5 1,809 -0.1 PAC 33.0 111 1.5 PDR 24.7 105 PET 11.6 322 0.1 PGC 5.8 15 0.1 PGD 33.9 1 0.4 PHR 29.9 500 -0.1 PHT 9.3 553 0.2 PIT 9.0 10 -0.1 PJT 5.9 2 0.1 PNC 5.7 603 0.1 POM 13.3 0.2 PPC 5.6 3,747 -0.1 PPI 7.8 1 -0.1 PTC 12.7 30 -0.4 PVD 36.4 510 0.3 PVF 11.4 3,810 0.2 PVT 3.9 1,867 0.1 PXI 7.5 2 0.1 PXM 5.8 141 0.2 PXS 9.3 1,564 PXT 5.1 1 0.1 QCG 17.0 0.6 RAL 16.1 500 0.4 RDP 9.0 -0.4 REE 10.7 10,029 RIC 8.8 35 -0.4 SAM 5.7 5,988 SAV 18.0 10 0.9 SBA 5.1 200 0.1 SBC 16.7 SBS 6.6 0.3 SBT 12.3 7,128 SC5 14.8 206 0.2 SCD 17.1 1 0.8 SFC 24.6 116 -1.1 SFI 11.3 1,302 -0.1 SGT 8.2 0.2 SHI 9.3 1 0.2 SJD 9.6 1 0.1 SJS 24.5 5,257 SMC 13.5 500 0.1 SPM 44.0 SRC 12.6 250 0.1 SRF 23.1 20 0.7 SSI 16.6 18,925 0.2 ST8 12.5 189 0.4 STG 20.3 2 -1.0 SVC 16.2 160 0.6 SZL 11.9 700 TAC 23.0 TBC 10.3 TCM 12.8 1,384 0.1 TCR 6.2 10 0.1 TDC 6.5 2,273 0.1 TDH 15.1 651 0.3 TIC 7.5 1 TIE 8.0 1,050 -0.4 TIX 16.0 1 0.5 TLH 6.4 74 0.2 TMP 9.5 TMS 20.6 3 0.4 TMT 7.6 3 0.1 TNA 20.6 10 1.0 TNC 13.3 515 0.1 TNT 11.6 260 0.4 TPC 8.3 90 TRA 43.0 TRC 36.2 1 0.8 TRI 3.5 14 0.1 TS4 11.1 2,709 0.3 TSC 10.4 4,098 -0.5 TTF 7.7 31 0.1 TYA 3.7 UDC 4.3 1 0.2 UIC 8.2 44 VCB 26.6 2,625 0.3 VES 3.7 17 VFC 8.5 400 0.2 VFG 36.1 1 -1.8 VHC 28.5 VHG 5.2 1,824 -0.2 VIC 101.0 4,805 VID 4.5 622 0.1 VIP 5.7 8,527 VIS 14.3 1,634 0.2 VKP 1.7 1,155 VNA 6.6 100 VNE 4.2 2,527 VNG 18.6 VNH 4.5 VNI 7.8 8 VNL 11.4 0.1 VNM 115.0 368 VNS 20.0 2 VOS 4.2 121 VPH 9.2 242 0.1 VPK 6.0 1 0.2 VPL 71.5 480 0.5 VRC 8.2 1,846 -0.3 VSC 30.4 70 0.7 VSG 2.3 1 0.1 VSH 8.9 1,300 -0.1 VST 4.7 1,013 0.1 VTB 8.5 2 VTO 4.8 1,908 -0.1 MAFPF1 3.0 3 0.1 PRUBF1 4.5 VFMVF1 7.9 1,645 VFMVF4 3.2 1 0.1 VFMVFA 4.3 SEC 20.8 0.7 HVX 4.5 CMX 7.3 -0.3 NKG 19.9 0.1 PXL 3.7 770 0.1 EVE 35.0 -1.7 MDG 6.4 0.1 PGI 6.9 694 0.1 THG 12.3 1 -0.6
Thay đổi: 66.02 +0.20(+0.30%) Khối lượng:19,071,026 Giá trị: 179,539,976,800
Mã CK Giá KL Khối lượng Thay đổi QCC 2.7 100 0.1 TIG 4.4 200 0.1 GBS 12.2 150 HTB 60.2 KTT 11.5 PRC 5.8 100 -0.3 LM7 4.1 HAT 15.0 20 -0.9 VKC 5.0 40 MCL 3.8 10 -0.2 KMT 6.3 SCR 9.7 70 0.3 ADC 6.0 10 -0.3 MNC 4.1 100 -0.1 BSC 9.3 VAT 7.0 PPS 7.9 60 0.4 TVD 10.6 110 PTI 9.3 190 D11 27.9 PSG 8.5 1,000 0.3 GFC 12.5 NDN 8.4 30 -0.5 PXA 5.1 10 0.2 BHT 10.6 10 0.7 KTS 15.5 TSB 10.6 10 -0.7 VIE 11.9 10 -0.8 HPR 13.3 100 -0.3 PPP 6.3 SVN 19.1 50 0.6 NGC 7.0 NHA 10.6 NHC 23.4 250 0.1 NIS 6.8 NLC 12.5 90 0.3 NPS 9.4 500 0.5 NSN 5.2 50 0.2 NST 8.8 60 NTP 29.5 100 NVC 3.2 80 -0.1 ONE 5.9 10 0.1 ORS 3.6 200 PDC 4.1 150 PGS 16.4 20 0.4 PGT 4.3 10 0.3 PHC 8.0 10 PHH 6.2 10 0.3 PHS 3.1 70 0.2 PIV 5.7 10 0.3 PJC 21.1 PLC 15.9 10 0.4 PMC 16.3 40 0.7 PMS 9.6 10 0.4 POT 7.2 10 0.5 PPG 4.8 10 0.1 PSC 14.1 PSI 5.9 50 PTM 11.4 PTS 12.3 PVA 14.1 10 -0.9 PVC 14.7 10 PVE 9.7 40 0.1 PVG 11.3 30 0.2 PVI 17.0 90 0.5 PVL 4.3 50 PVR 9.5 400 PVS 14.9 20 PVV 6.3 120 PVX 10.1 100 0.1 QHD 5.8 20 0.4 QNC 10.6 20 0.1 QST 8.4 QTC 13.9 RCL 19.2 100 -1.2 RHC 10.2 S12 5.7 30 -0.3 S27 4.8 100 -0.1 S55 15.5 10 0.9 S64 7.1 S74 8.2 60 -0.1 S91 5.0 110 S96 8.4 20 0.5 S99 7.0 30 -0.1 SAF 17.4 40 0.6 SAP 7.4 SCC 4.3 20 0.3 SCJ 10.1 10 0.6 SCL 8.0 100 0.5 SD1 7.0 10 0.1 SD2 8.0 10 0.4 SD3 5.5 50 0.2 SD4 4.9 SD5 30.8 10 -0.8 SD6 6.9 50 -0.1 SD7 13.3 60 0.1 SD8 6.6 SD9 8.6 30 0.1 SDA 6.7 100 0.2 SDB 5.2 10 -0.2 SDC 12.5 SDD 4.9 30 SDE 5.2 20 0.2 SDG 19.5 SDH 8.9 490 0.1 SDJ 6.5 20 -0.2 SDN 17.7 SDP 5.9 690 0.3 SDS 14.6 SDT 10.2 10 -0.2 SDU 14.7 100 1.0 SDY 3.8 10 SEB 10.2 SED 7.3 300 SEL 6.8 SFN 9.9 100 -0.5 SGC 17.3 10 0.2 SGD 5.1 20 SGH 86.0 SHB 7.0 160 -0.1 SHC 2.4 10 0.1 SHN 8.9 80 0.1 SHS 3.4 100 -0.2 SIC 10.0 50 0.1 SJ1 17.0 SJC 9.4 50 -0.5 SJE 9.5 70 SJM 4.0 40 SKS 8.8 10 0.6 SME 3.0 200 0.1 SMT 4.5 10 -0.2 SNG 10.5 10 0.4 SPP 26.0 SQC 85.9 10 SRA 7.0 70 -0.3 SRB 3.9 100 SSM 7.1 10 SSS 5.3 80 STC 7.5 STL 9.1 50 0.1 STP 13.1 100 0.2 SVI 18.8 SVS 2.7 10 0.1 TAG 22.0 50 -0.1 TAS 4.2 TBX 10.0 20 0.7 TC6 10.3 20 TCS 11.6 300 -0.5 TCT 42.0 50 0.3 TDN 9.9 20 0.2 TET 31.0 TH1 17.9 60 -1.2 THB 9.3 390 0.6 THT 10.5 50 TJC 4.5 50 0.3 TKC 8.0 500 0.2 TKU 6.9 10 -0.1 TLC 3.2 350 TLT 8.0 50 0.1 TMC 14.0 TMX 8.2 20 -0.2 TNG 9.0 10 0.2 TPH 5.3 10 AME 3.6 580 0.1 PV2 5.0 200 DIH 12.8 100 0.1 THV 5.1 300 APP 8.8 50 0.5 KST 12.0 30 -0.8 PCG 4.0 20 -0.2 PFL 7.2 120 SSG 8.3 AAA 13.5 10 0.4 ACB 20.7 630 0.1 AGC 4.7 800 0.1 ALT 10.7 20 0.6 ALV 5.0 50 0.1 AMV 6.3 80 0.3 APG 4.2 60 -0.2 API 4.0 10 APS 3.4 160 0.2 AVS 3.6 400 B82 11.9 100 0.1 BBS 7.5 10 -0.5 BCC 3.8 80 0.1 BDB 6.7 BED 10.9 BHC 4.0 320 -0.2 BHV 12.4 BKC 9.1 40 0.3 BLF 3.6 30 0.1 BPC 7.0 200 0.3 BST 5.7 BTH 9.1 10 0.5 BTS 4.4 60 -0.2 BVG 4.3 40 0.2 BVS 14.4 20 0.3 BXH 10.7 C92 9.1 30 0.5 CAN 22.1 200 1.5 CAP 14.0 10 CCM 9.5 30 0.2 CIC 3.8 10 -0.2 CID 8.4 CJC 14.0 CKV 11.4 CMC 8.2 40 -0.1 CMI 5.8 110 0.1 CPC 10.0 100 0.5 CSC 19.5 100 0.2 CT6 9.5 10 -0.1 CTB 18.9 CTC 6.6 60 0.2 CTM 5.5 30 0.1 CTN 6.1 10 0.1 CTS 6.3 40 0.2 CVN 36.5 CVT 9.1 110 0.1 CX8 8.1 DAC 17.9 DAD 6.1 10 0.2 DAE 6.8 10 DBC 13.9 10 -0.1 DBT 17.2 20 -1.2 DC2 7.3 10 0.4 DC4 7.3 10 0.1 DCS 6.1 50 0.1 DHI 3.9 10 0.2 DHT 26.4 10 1.8 DID 7.9 DL1 14.2 10 -0.1 DLR 14.8 40 0.2 DNC 6.0 10 -0.4 DNP 6.9 20 0.1 DNY 14.2 100 -0.2 DPC 12.2 DST 3.8 10 0.2 DTC 26.2 20 1.2 DXP 28.5 DZM 33.3 10 -2.3 EBS 6.0 260 ECI 5.7 10 0.3 EFI 5.6 50 0.1 EID 7.0 10 0.1 GGG 3.4 10 0.1 GHA 7.1 70 -0.4 GLT 13.0 40 0.6 HAD 29.5 HBD 9.9 10 0.6 HBE 3.8 10 -0.2 HBS 13.8 2,750 -0.1 HCC 22.5 10 1.1 HCT 6.9 HDO 8.1 80 -0.1 HEV 8.1 10 0.4 HGM 100.0 30 -7.0 HHC 13.0 HHG 3.8 50 HHL 2.8 40 0.1 HJS 6.0 100 0.1 HLC 8.6 HLY 17.1 500 -0.1 HMH 14.7 100 0.3 HNM 5.2 200 0.2 HOM 4.9 100 0.1 HPB 9.2 10 HPC 3.2 90 0.2 HPS 5.0 100 HST 6.6 HTC 12.4 10 0.6 HTP 4.0 20 HUT 8.4 50 0.1 HVT 8.4 ICG 9.4 130 0.1 IDJ 4.4 2,000 IDV 32.9 10 -2.3 ILC 10.0 INN 10.2 40 -0.5 KBT 23.0 KHB 11.7 100 -0.4 KKC 12.0 50 0.6 KLS 9.7 10 0.1 KSD 4.7 10 0.1 L18 10.6 30 -0.1 L35 4.1 20 0.1 L43 8.1 10 -0.1 L44 6.4 L61 7.4 110 0.1 L62 8.4 LBE 7.0 10 LCS 7.6 10 0.3 LDP 22.8 270 -1.5 LHC 21.0 10 1.4 LIG 9.7 50 -0.1 LM3 4.7 80 -0.3 LO5 4.2 20 0.2 LTC 6.2 150 0.2 LUT 9.2 10 -0.2 MAC 3.3 100 0.1 MCC 13.0 20 -0.5 MCO 4.6 10 0.2 MDC 9.6 10 0.2 MEC 7.0 10 0.4 MHL 20.0 50 -1.4 MIC 13.5 20 0.1 MIH 22.7 30 0.1 MIM 10.3 100 0.1 MKV 6.7 50 MMC 6.7 NAG 6.2 10 0.1 NBC 10.8 860 NBP 16.0 20 0.1 NET 36.0 10 -2.0 NVB 8.3 380 -0.1 WSS 3.8 30 -0.1 ARM 11.2 10 0.3 HBB 7.1 1,000 VNF 24.7 90 0.4 LCD 7.5 HDA 12.8 100 0.1 TPP 5.5 100 TSM 8.0 TST 7.7 50 TTC 2.5 50 TV2 8.4 20 -0.4 TV3 11.4 200 0.7 TV4 8.8 TXM 3.9 10 0.1 UNI 5.2 50 0.1 V11 3.0 20 V12 6.3 30 V15 4.6 10 0.2 V21 17.9 VBC 17.0 VBH 17.6 10 0.4 VC1 15.1 480 0.4 VC2 25.7 10 -0.1 VC3 35.0 VC5 6.7 20 VC6 7.5 100 0.5 VC7 10.0 50 VC9 7.9 90 0.1 VCC 8.0 400 -0.4 VCG 10.8 1,000 0.1 VCH 3.3 50 -0.1 VCM 9.4 10 0.6 VCR 7.2 10 VCS 18.6 VCV 3.1 90 -0.1 VDL 33.0 300 -2.3 VDS 6.2 60 -0.4 VE1 4.2 80 VE2 4.7 90 VE3 5.1 50 -0.1 VE9 9.4 20 0.1 VFR 9.2 200 VGP 12.8 50 VGS 5.1 100 0.1 VHH 5.0 VHL 34.0 30 -2.3 VIG 3.2 100 VIT 7.1 10 0.3 VIX 6.8 10 0.3 VLA 6.8 VMC 27.6 VMG 4.3 VNC 12.6 100 VND 8.7 160 0.1 VNR 12.3 10 -0.8 VNT 16.0 VSP 5.2 10 -0.2 VTC 3.9 10 0.1 VTL 39.0 VTS 20.7 10 1.2 VTV 6.9 30 0.1 VXB 9.5 10 0.5 WCS 24.4 10 0.4 XMC 12.9 20 0.4 YBC 20.9 YSC 7.4 40 -0.5 CTA 4.6 50 0.1 CMS 13.1 10 0.2 OCH 13.5 10 -0.1 DNM 13.2 300 -0.9 MCF 12.8 INC 9.0 MAX 10.8 500 0.3 IVS 4.6 90 -0.2
Bảng giá vàng Loại vàng Mua vào Bán ra sjc1l 47500 47800 sjc24k 47500 47800 sjc18k 47500 47800 sjc14k 47500 47820 sjc1c 47500 47830
Bảng giá goại tệ Mã NT Mua TM Mua CK Bán USD 0 2.614 2.703 AUD 0 17.079 17.52 CAD 0 3.279 3.355 CHF 0 3.25 3.29